|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
997490 |
Giải nhất |
25481 |
Giải nhì |
69487 |
Giải ba |
88891 59075 |
Giải tư |
13472 72637 62395 34955 21882 23880 93890 |
Giải năm |
3735 |
Giải sáu |
7009 0323 6150 |
Giải bảy |
340 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,8,92 | 0 | 9 | 8,9 | 1 | | 5,7,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 5,7 | | 4 | 0 | 3,5,7,9 | 5 | 0,2,5 | | 6 | | 3,8 | 7 | 2,5 | | 8 | 0,1,2,7 | 0 | 9 | 02,1,5 |
|
XSDT - Loại vé: D36
|
Giải ĐB |
952057 |
Giải nhất |
05150 |
Giải nhì |
31534 |
Giải ba |
13277 64173 |
Giải tư |
60281 38003 98003 46815 04064 83054 19663 |
Giải năm |
9395 |
Giải sáu |
4133 2871 8232 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 32 | 4,7,8 | 1 | 5 | 3 | 2 | | 02,3,6,7 | 3 | 2,3,4 | 3,5,6 | 4 | 1 | 1,92 | 5 | 0,4,7 | | 6 | 3,4 | 5,7 | 7 | 1,3,7 | | 8 | 1 | | 9 | 52 |
|
XSCM - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
708817 |
Giải nhất |
83752 |
Giải nhì |
57953 |
Giải ba |
83407 84563 |
Giải tư |
50210 85490 77608 95425 42950 48618 93541 |
Giải năm |
9778 |
Giải sáu |
0142 6622 5646 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 7,8 | 3,4 | 1 | 0,7,82 | 2,4,5 | 2 | 2,5 | 5,6 | 3 | 1 | | 4 | 1,2,6 | 2 | 5 | 0,2,3 | 4 | 6 | 3 | 0,1 | 7 | 8 | 0,12,7 | 8 | | | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A9
|
Giải ĐB |
159665 |
Giải nhất |
61079 |
Giải nhì |
76475 |
Giải ba |
11692 53753 |
Giải tư |
55679 86269 74419 35159 98084 16812 32700 |
Giải năm |
5770 |
Giải sáu |
4146 6009 9875 |
Giải bảy |
838 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0,9 | | 1 | 2,9 | 1,9 | 2 | 0 | 5 | 3 | 8 | 8 | 4 | 6 | 6,72 | 5 | 3,9 | 4 | 6 | 5,9 | | 7 | 0,52,92 | 3 | 8 | 4 | 0,1,5,6 72 | 9 | 2 |
|
XSKG - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
870314 |
Giải nhất |
08519 |
Giải nhì |
47644 |
Giải ba |
89815 12164 |
Giải tư |
69637 75774 87764 83546 81300 54569 87330 |
Giải năm |
7184 |
Giải sáu |
5398 0723 2578 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | | 1 | 4,5,9 | | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 0,3,7 | 1,4,62,7 8 | 4 | 4,6 | 1,9 | 5 | | 4 | 6 | 42,9 | 3 | 7 | 4,8 | 7,9 | 8 | 4 | 1,6 | 9 | 5,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K1
|
Giải ĐB |
105249 |
Giải nhất |
21479 |
Giải nhì |
72930 |
Giải ba |
65390 72881 |
Giải tư |
91776 85729 59296 99716 48104 26295 20016 |
Giải năm |
4045 |
Giải sáu |
9251 4913 3370 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,9 | 0 | 4 | 5,8 | 1 | 3,62 | | 2 | 9 | 1 | 3 | 0,7 | 0 | 4 | 5,9 | 4,9 | 5 | 1 | 12,7,9 | 6 | | 3 | 7 | 0,6,9 | | 8 | 1 | 2,4,7,9 | 9 | 0,5,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|