|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL31
|
Giải ĐB |
748827 |
Giải nhất |
75906 |
Giải nhì |
14228 |
Giải ba |
51453 57480 |
Giải tư |
08324 51081 12546 19959 73650 57127 74934 |
Giải năm |
3577 |
Giải sáu |
8666 5831 3743 |
Giải bảy |
809 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 6,9 | 3,6,8 | 1 | | | 2 | 4,72,8 | 4,5 | 3 | 1,4 | 2,3 | 4 | 3,6 | | 5 | 0,3,9 | 0,4,6 | 6 | 1,6 | 22,7 | 7 | 7 | 2 | 8 | 0,1 | 0,5 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 08KS31
|
Giải ĐB |
866710 |
Giải nhất |
28244 |
Giải nhì |
26685 |
Giải ba |
15805 59576 |
Giải tư |
07255 13105 04003 87556 88935 87578 15601 |
Giải năm |
4163 |
Giải sáu |
4277 4217 2342 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,3,52 | 0 | 1 | 0,7 | 4 | 2 | | 0,6 | 3 | 5,8 | 4 | 4 | 2,4 | 02,3,5,8 | 5 | 5,6 | 5,7 | 6 | 3 | 1,7 | 7 | 0,6,7,8 | 3,7 | 8 | 5 | | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 27TV31
|
Giải ĐB |
459985 |
Giải nhất |
17518 |
Giải nhì |
18431 |
Giải ba |
42333 23153 |
Giải tư |
33927 03540 88683 13884 31795 53540 50695 |
Giải năm |
5885 |
Giải sáu |
3783 2403 7214 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 3 | 3 | 1 | 4,8 | | 2 | 7 | 0,3,5,82 | 3 | 1,3 | 1,8 | 4 | 02 | 82,93 | 5 | 3,9 | | 6 | | 2 | 7 | | 1 | 8 | 32,4,52 | 5 | 9 | 53 |
|
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
626390 |
Giải nhất |
61634 |
Giải nhì |
95557 |
Giải ba |
56745 40839 |
Giải tư |
41571 93590 48666 72697 63547 61310 92207 |
Giải năm |
3935 |
Giải sáu |
7350 8299 1002 |
Giải bảy |
975 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,92 | 0 | 2,7 | 7 | 1 | 0 | 0 | 2 | | | 3 | 4,5,9 | 3,8 | 4 | 5,7 | 3,4,7 | 5 | 0,7 | 6 | 6 | 6 | 0,4,5,9 | 7 | 1,5 | | 8 | 4 | 3,9 | 9 | 02,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K1
|
Giải ĐB |
850482 |
Giải nhất |
78980 |
Giải nhì |
82208 |
Giải ba |
39233 02925 |
Giải tư |
23998 05181 27171 34825 74504 70581 92932 |
Giải năm |
1278 |
Giải sáu |
4042 0101 7592 |
Giải bảy |
302 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2,4,8 | 0,7,82 | 1 | | 0,3,4,6 8,9 | 2 | 52 | 3 | 3 | 2,3 | 0 | 4 | 2 | 22 | 5 | | | 6 | 2 | | 7 | 1,8 | 0,7,9 | 8 | 0,12,2 | | 9 | 2,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
955959 |
Giải nhất |
73181 |
Giải nhì |
93368 |
Giải ba |
03213 85956 |
Giải tư |
61960 18461 19441 01665 64669 55031 26986 |
Giải năm |
9527 |
Giải sáu |
6899 1824 9469 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 3,4,6,8 | 1 | 3 | | 2 | 4,7 | 1 | 3 | 1 | 0,2 | 4 | 1 | 6 | 5 | 6,9 | 5,8 | 6 | 0,1,5,8 92 | 2 | 7 | 9 | 6 | 8 | 1,6 | 5,62,7,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|