|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
883267 |
Giải nhất |
84245 |
Giải nhì |
40546 |
Giải ba |
48118 85862 |
Giải tư |
26546 81184 05246 07945 48966 03485 08240 |
Giải năm |
5996 |
Giải sáu |
7646 1897 8481 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | 8 | 1 | 8 | 6,7 | 2 | | | 3 | | 8 | 4 | 0,52,64 | 42,8 | 5 | | 44,6,9 | 6 | 2,6,7 | 6,9 | 7 | 2 | 1 | 8 | 1,4,5 | 0 | 9 | 6,7 |
|
XSDT - Loại vé: D37
|
Giải ĐB |
896123 |
Giải nhất |
08147 |
Giải nhì |
95313 |
Giải ba |
77097 36235 |
Giải tư |
35941 72229 69899 25685 69962 18356 64407 |
Giải năm |
9142 |
Giải sáu |
0644 2868 1710 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 4 | 1 | 0,3 | 4,6 | 2 | 3,9 | 1,2 | 3 | 5 | 4 | 4 | 1,2,4,7 | 3,8 | 5 | 6,7 | 5,9 | 6 | 2,8 | 0,4,5,9 | 7 | | 6 | 8 | 5 | 2,9 | 9 | 6,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
738139 |
Giải nhất |
47033 |
Giải nhì |
70305 |
Giải ba |
64491 53285 |
Giải tư |
30002 63585 05250 74938 82927 17910 68890 |
Giải năm |
7476 |
Giải sáu |
2767 4369 3170 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7,9 | 0 | 2,5 | 9 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3,7 | 2,3 | 3 | 3,8,9 | | 4 | | 0,82 | 5 | 0 | 7 | 6 | 7,9 | 2,6 | 7 | 0,6 | 3 | 8 | 52,9 | 3,6,8 | 9 | 0,1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B9
|
Giải ĐB |
136323 |
Giải nhất |
29519 |
Giải nhì |
93981 |
Giải ba |
08835 60400 |
Giải tư |
80364 81953 72084 45396 75513 49115 99089 |
Giải năm |
0101 |
Giải sáu |
4457 8210 4036 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1,7 | 0,8 | 1 | 0,3,5,9 | 2 | 2 | 2,3 | 1,2,5 | 3 | 5,6 | 6,8 | 4 | | 1,3 | 5 | 3,7 | 3,9 | 6 | 4 | 0,5 | 7 | | | 8 | 1,4,9 | 1,8 | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
308646 |
Giải nhất |
65421 |
Giải nhì |
51360 |
Giải ba |
77309 84276 |
Giải tư |
29038 31038 26934 60865 29999 84549 96101 |
Giải năm |
2530 |
Giải sáu |
5037 1708 4314 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,9 | 0 | 1,8,9 | 0,2 | 1 | 4 | | 2 | 1 | | 3 | 0,4,7,82 | 1,3 | 4 | 6,9 | 6 | 5 | 8 | 4,7 | 6 | 0,5 | 3 | 7 | 6 | 0,32,5 | 8 | | 0,4,9 | 9 | 0,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K2
|
Giải ĐB |
629836 |
Giải nhất |
53907 |
Giải nhì |
57941 |
Giải ba |
98686 84424 |
Giải tư |
67960 93816 99390 46591 09374 11467 83810 |
Giải năm |
9959 |
Giải sáu |
2513 1938 6713 |
Giải bảy |
647 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 7 | 4,9 | 1 | 0,32,6 | | 2 | 4 | 12 | 3 | 6,8 | 2,7 | 4 | 1,7 | | 5 | 9 | 1,3,8 | 6 | 0,7 | 0,4,6 | 7 | 4 | 3,8 | 8 | 6,8 | 5 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|