|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K36-T9
|
Giải ĐB |
824517 |
Giải nhất |
92252 |
Giải nhì |
18799 |
Giải ba |
20632 37702 |
Giải tư |
31464 87502 87199 37333 92083 29733 60222 |
Giải năm |
3948 |
Giải sáu |
1306 8349 5024 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,62 | | 1 | 7 | 02,2,3,5 | 2 | 2,4 | 32,8 | 3 | 2,32 | 2,6 | 4 | 8,9 | | 5 | 2 | 02 | 6 | 4 | 1 | 7 | | 4 | 8 | 3,9 | 4,8,92 | 9 | 92 |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
112939 |
Giải nhất |
85635 |
Giải nhì |
18457 |
Giải ba |
27195 34765 |
Giải tư |
73956 12528 41031 09206 76663 71802 91951 |
Giải năm |
0008 |
Giải sáu |
7419 1196 0122 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,6,8 | 3,5 | 1 | 9 | 0,2 | 2 | 2,8 | 6 | 3 | 1,5,9 | 5 | 4 | | 3,6,9 | 5 | 1,4,6,7 | 0,5,9 | 6 | 3,5 | 5 | 7 | | 0,2 | 8 | | 1,3 | 9 | 5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
273953 |
Giải nhất |
73736 |
Giải nhì |
03686 |
Giải ba |
93467 64572 |
Giải tư |
94330 03208 64197 88265 44537 27168 13212 |
Giải năm |
7157 |
Giải sáu |
2954 5069 1463 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,8 | | 1 | 2 | 0,1,7 | 2 | | 5,6,8 | 3 | 0,6,7 | 5 | 4 | | 6 | 5 | 3,4,7 | 3,8 | 6 | 3,5,7,8 9 | 3,5,6,9 | 7 | 2 | 0,6 | 8 | 3,6 | 6 | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
997490 |
Giải nhất |
25481 |
Giải nhì |
69487 |
Giải ba |
88891 59075 |
Giải tư |
13472 72637 62395 34955 21882 23880 93890 |
Giải năm |
3735 |
Giải sáu |
7009 0323 6150 |
Giải bảy |
340 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,8,92 | 0 | 9 | 8,9 | 1 | | 5,7,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 5,7 | | 4 | 0 | 3,5,7,9 | 5 | 0,2,5 | | 6 | | 3,8 | 7 | 2,5 | | 8 | 0,1,2,7 | 0 | 9 | 02,1,5 |
|
XSDT - Loại vé: D36
|
Giải ĐB |
952057 |
Giải nhất |
05150 |
Giải nhì |
31534 |
Giải ba |
13277 64173 |
Giải tư |
60281 38003 98003 46815 04064 83054 19663 |
Giải năm |
9395 |
Giải sáu |
4133 2871 8232 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 32 | 4,7,8 | 1 | 5 | 3 | 2 | | 02,3,6,7 | 3 | 2,3,4 | 3,5,6 | 4 | 1 | 1,92 | 5 | 0,4,7 | | 6 | 3,4 | 5,7 | 7 | 1,3,7 | | 8 | 1 | | 9 | 52 |
|
XSCM - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
708817 |
Giải nhất |
83752 |
Giải nhì |
57953 |
Giải ba |
83407 84563 |
Giải tư |
50210 85490 77608 95425 42950 48618 93541 |
Giải năm |
9778 |
Giải sáu |
0142 6622 5646 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 7,8 | 3,4 | 1 | 0,7,82 | 2,4,5 | 2 | 2,5 | 5,6 | 3 | 1 | | 4 | 1,2,6 | 2 | 5 | 0,2,3 | 4 | 6 | 3 | 0,1 | 7 | 8 | 0,12,7 | 8 | | | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|