|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K35-T08
|
Giải ĐB |
635933 |
Giải nhất |
91214 |
Giải nhì |
69944 |
Giải ba |
15770 62991 |
Giải tư |
18928 39633 96741 93244 51763 57743 89166 |
Giải năm |
9265 |
Giải sáu |
9448 2686 5654 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 4,9 | 1 | 4 | | 2 | 8 | 32,4,6 | 3 | 32 | 1,42,5,6 | 4 | 1,3,42,8 | 6,7 | 5 | 4 | 6,8 | 6 | 3,4,5,6 | | 7 | 0,5 | 2,4 | 8 | 6 | | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 8D
|
Giải ĐB |
820961 |
Giải nhất |
82430 |
Giải nhì |
01446 |
Giải ba |
50624 18039 |
Giải tư |
48378 49915 45571 36202 26887 85962 68184 |
Giải năm |
5458 |
Giải sáu |
3000 8182 2901 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1,2 | 0,6,7 | 1 | 5 | 0,6,8 | 2 | 4 | | 3 | 0,9 | 2,8 | 4 | 6,9 | 1,6 | 5 | 8 | 4 | 6 | 1,2,5 | 8 | 7 | 1,8 | 5,7 | 8 | 2,4,7 | 3,4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
351169 |
Giải nhất |
51212 |
Giải nhì |
14996 |
Giải ba |
76704 35433 |
Giải tư |
95172 78056 64625 31253 20759 06938 19473 |
Giải năm |
0301 |
Giải sáu |
5270 4778 0609 |
Giải bảy |
819 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,4,5,9 | 0 | 1 | 2,9 | 1,7 | 2 | 5 | 3,5,7 | 3 | 3,8 | 0 | 4 | | 0,2 | 5 | 3,6,9 | 5,9 | 6 | 9 | | 7 | 0,2,3,8 | 3,7 | 8 | | 0,1,5,6 | 9 | 6 |
|
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
420700 |
Giải nhất |
71154 |
Giải nhì |
56384 |
Giải ba |
03620 28710 |
Giải tư |
00665 05366 00122 24783 74062 87938 57823 |
Giải năm |
9170 |
Giải sáu |
9571 1229 0006 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,7 | 0 | 0,6 | 7 | 1 | 0 | 2,6 | 2 | 0,2,3,9 | 2,8 | 3 | 8 | 5,8 | 4 | | 6 | 5 | 4 | 0,6,7 | 6 | 2,5,6,8 | | 7 | 0,1,6 | 3,6 | 8 | 3,4 | 2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: D35
|
Giải ĐB |
702212 |
Giải nhất |
87289 |
Giải nhì |
58913 |
Giải ba |
97070 10108 |
Giải tư |
97276 41034 85575 63616 42558 56771 12562 |
Giải năm |
1268 |
Giải sáu |
3605 9513 5670 |
Giải bảy |
334 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 5,8 | 7 | 1 | 2,32,6 | 1,6 | 2 | | 12 | 3 | 42 | 32,7 | 4 | | 0,7 | 5 | 8 | 1,7 | 6 | 2,8 | | 7 | 02,1,4,5 6 | 0,5,6 | 8 | 9 | 8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
729738 |
Giải nhất |
88985 |
Giải nhì |
78623 |
Giải ba |
50100 35376 |
Giải tư |
44175 70963 22756 55098 11021 11304 57010 |
Giải năm |
3235 |
Giải sáu |
4382 7123 3582 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,4 | 2 | 1 | 0 | 82 | 2 | 1,32,7 | 22,6 | 3 | 5,8 | 0 | 4 | | 3,7,8 | 5 | 0,6 | 5,7 | 6 | 3 | 2 | 7 | 5,6 | 3,9 | 8 | 22,5 | | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|