|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
654465 |
Giải nhất |
10315 |
Giải nhì |
99127 |
Giải ba |
52384 54426 |
Giải tư |
24954 82370 10722 09114 86077 34982 06990 |
Giải năm |
5355 |
Giải sáu |
6938 3062 2991 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 4 | 9 | 1 | 4,5 | 2,6,8,9 | 2 | 2,6,7 | | 3 | 8 | 0,1,5,8 | 4 | | 1,5,6 | 5 | 4,5 | 2 | 6 | 2,5 | 2,7 | 7 | 0,7 | 3 | 8 | 2,4 | | 9 | 0,1,2 |
|
XSCT - Loại vé: K5T8
|
Giải ĐB |
547915 |
Giải nhất |
76575 |
Giải nhì |
53861 |
Giải ba |
95862 13162 |
Giải tư |
94827 55149 51962 24888 12000 83825 83525 |
Giải năm |
7399 |
Giải sáu |
7745 2895 4429 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | 5 | 63 | 2 | 53,7,9 | | 3 | 6 | | 4 | 5,9 | 1,23,4,7 9 | 5 | | 3 | 6 | 1,23 | 2 | 7 | 5 | 8 | 8 | 8 | 2,4,9 | 9 | 5,9 |
|
XSST - Loại vé: K5T08
|
Giải ĐB |
613443 |
Giải nhất |
85479 |
Giải nhì |
87735 |
Giải ba |
75971 20548 |
Giải tư |
47564 52025 63417 60720 34279 77059 98490 |
Giải năm |
2656 |
Giải sáu |
7645 5674 3534 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | | 7 | 1 | 7 | | 2 | 0,5 | 4 | 3 | 0,4,5 | 3,62,7 | 4 | 3,5,8 | 2,3,4 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 42 | 1 | 7 | 1,4,92 | 4 | 8 | | 5,72 | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: K35-T08
|
Giải ĐB |
635933 |
Giải nhất |
91214 |
Giải nhì |
69944 |
Giải ba |
15770 62991 |
Giải tư |
18928 39633 96741 93244 51763 57743 89166 |
Giải năm |
9265 |
Giải sáu |
9448 2686 5654 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 4,9 | 1 | 4 | | 2 | 8 | 32,4,6 | 3 | 32 | 1,42,5,6 | 4 | 1,3,42,8 | 6,7 | 5 | 4 | 6,8 | 6 | 3,4,5,6 | | 7 | 0,5 | 2,4 | 8 | 6 | | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 8D
|
Giải ĐB |
820961 |
Giải nhất |
82430 |
Giải nhì |
01446 |
Giải ba |
50624 18039 |
Giải tư |
48378 49915 45571 36202 26887 85962 68184 |
Giải năm |
5458 |
Giải sáu |
3000 8182 2901 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1,2 | 0,6,7 | 1 | 5 | 0,6,8 | 2 | 4 | | 3 | 0,9 | 2,8 | 4 | 6,9 | 1,6 | 5 | 8 | 4 | 6 | 1,2,5 | 8 | 7 | 1,8 | 5,7 | 8 | 2,4,7 | 3,4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
351169 |
Giải nhất |
51212 |
Giải nhì |
14996 |
Giải ba |
76704 35433 |
Giải tư |
95172 78056 64625 31253 20759 06938 19473 |
Giải năm |
0301 |
Giải sáu |
5270 4778 0609 |
Giải bảy |
819 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,4,5,9 | 0 | 1 | 2,9 | 1,7 | 2 | 5 | 3,5,7 | 3 | 3,8 | 0 | 4 | | 0,2 | 5 | 3,6,9 | 5,9 | 6 | 9 | | 7 | 0,2,3,8 | 3,7 | 8 | | 0,1,5,6 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|