|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
285088 |
Giải nhất |
21848 |
Giải nhì |
35062 |
Giải ba |
19104 97276 |
Giải tư |
99525 61434 16564 85120 78959 95690 48931 |
Giải năm |
2416 |
Giải sáu |
1901 9337 9032 |
Giải bảy |
295 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1,4 | 0,3 | 1 | 6 | 3,62 | 2 | 0,5 | | 3 | 1,2,4,7 | 0,3,6 | 4 | 8 | 2,9 | 5 | 9 | 1,7 | 6 | 22,4 | 3 | 7 | 6 | 4,8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 0,5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
022972 |
Giải nhất |
48407 |
Giải nhì |
47943 |
Giải ba |
92901 24812 |
Giải tư |
26552 69798 74220 36498 47191 57490 47401 |
Giải năm |
0603 |
Giải sáu |
6679 8677 6236 |
Giải bảy |
076 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 12,3,7 | 02,9 | 1 | 2 | 1,5,7 | 2 | 0 | 0,4 | 3 | 6 | | 4 | 3 | | 5 | 2 | 3,7 | 6 | | 0,7 | 7 | 2,6,7,9 | 8,92 | 8 | 8 | 7 | 9 | 0,1,82 |
|
XSST - Loại vé: T3K1
|
Giải ĐB |
124094 |
Giải nhất |
29917 |
Giải nhì |
93813 |
Giải ba |
30829 20390 |
Giải tư |
35809 75194 08259 88447 08301 34523 89656 |
Giải năm |
3210 |
Giải sáu |
2578 8612 7339 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 1,9 | 0,6 | 1 | 0,2,3,7 | 1 | 2 | 3,9 | 1,2 | 3 | 0,9 | 92 | 4 | 7 | | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 1 | 1,4 | 7 | 8 | 7 | 8 | | 0,2,3,5 | 9 | 0,42 |
|
XSBTR - Loại vé: K09-T03
|
Giải ĐB |
468527 |
Giải nhất |
78906 |
Giải nhì |
80441 |
Giải ba |
37727 87359 |
Giải tư |
56915 53303 97965 63017 85563 92550 82146 |
Giải năm |
0319 |
Giải sáu |
2166 0395 5317 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,6 | 4 | 1 | 3,5,72,9 | | 2 | 72 | 0,1,6 | 3 | | 4 | 4 | 1,4,6 | 1,6,9 | 5 | 0,9 | 0,4,6 | 6 | 3,5,6 | 12,22 | 7 | | | 8 | | 1,5 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
437690 |
Giải nhất |
07416 |
Giải nhì |
16593 |
Giải ba |
54546 47269 |
Giải tư |
22648 42908 75420 44667 56806 11710 04311 |
Giải năm |
2118 |
Giải sáu |
9186 2284 3983 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 6,8 | 1 | 1 | 0,1,6,8 | 2 | 2 | 0,2 | 8,9 | 3 | | 5,8 | 4 | 6,8 | | 5 | 4 | 0,1,4,8 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | | 0,1,4 | 8 | 3,4,6 | 6 | 9 | 0,3 |
|
XSBL - Loại vé: T3-K1
|
Giải ĐB |
148102 |
Giải nhất |
10084 |
Giải nhì |
75698 |
Giải ba |
85695 91787 |
Giải tư |
89432 01688 28918 66037 21653 80574 38814 |
Giải năm |
7862 |
Giải sáu |
3885 4272 5672 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | | 1 | 4,8 | 0,3,6,72 | 2 | | 5,7 | 3 | 2,7 | 1,7,8 | 4 | | 8,9 | 5 | 3 | | 6 | 2 | 3,8 | 7 | 22,3,4 | 1,8,9 | 8 | 0,4,5,7 8 | | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|