|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
816981 |
Giải nhất |
77571 |
Giải nhì |
91562 |
Giải ba |
67877 40981 |
Giải tư |
77547 90903 69490 45407 67041 38428 79059 |
Giải năm |
0895 |
Giải sáu |
5765 2009 9215 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,7,9 | 4,7,82 | 1 | 5 | 3,6 | 2 | 8 | 0 | 3 | 2 | | 4 | 1,7 | 1,6,9 | 5 | 9 | | 6 | 2,5 | 0,4,7,9 | 7 | 1,7 | 2 | 8 | 12 | 0,5 | 9 | 0,5,7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
126001 |
Giải nhất |
34849 |
Giải nhì |
57881 |
Giải ba |
16365 01106 |
Giải tư |
86938 14109 68418 90556 60822 08134 55266 |
Giải năm |
5767 |
Giải sáu |
1663 4461 3492 |
Giải bảy |
326 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6,9 | 0,6,8 | 1 | 8 | 2,92 | 2 | 2,6 | 6 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 9 | 6 | 5 | 6 | 0,2,5,6 | 6 | 1,3,5,6 7 | 6 | 7 | | 1,3 | 8 | 1 | 0,4 | 9 | 22 |
|
XSST - Loại vé: T2K4
|
Giải ĐB |
501693 |
Giải nhất |
09569 |
Giải nhì |
18594 |
Giải ba |
29491 45329 |
Giải tư |
84672 48098 92530 14254 37148 50659 02452 |
Giải năm |
4984 |
Giải sáu |
8925 1715 6007 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7 | 9 | 1 | 5 | 5,7,8 | 2 | 5,9 | 9 | 3 | 0 | 5,8,9 | 4 | 8 | 1,2 | 5 | 2,4,9 | | 6 | 92 | 0 | 7 | 2 | 4,9 | 8 | 2,4 | 2,5,62 | 9 | 1,3,4,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K08-T02
|
Giải ĐB |
489771 |
Giải nhất |
48943 |
Giải nhì |
86146 |
Giải ba |
85383 33920 |
Giải tư |
12659 37719 89079 83670 11489 43350 31462 |
Giải năm |
2565 |
Giải sáu |
6311 9040 3559 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5,7 | 0 | | 1,7 | 1 | 1,9 | 6 | 2 | 0 | 42,8 | 3 | 7 | | 4 | 0,32,6 | 6 | 5 | 0,92 | 4 | 6 | 2,5 | 3 | 7 | 0,1,9 | | 8 | 3,9 | 1,52,7,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
282182 |
Giải nhất |
24989 |
Giải nhì |
26122 |
Giải ba |
30934 07924 |
Giải tư |
61066 90560 74507 74891 61923 81934 63577 |
Giải năm |
3992 |
Giải sáu |
4959 1505 8974 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 5,7 | 9 | 1 | 0,6 | 2,8,9 | 2 | 2,3,4 | 2 | 3 | 42 | 2,32,7 | 4 | | 0 | 5 | 9 | 1,6 | 6 | 0,6 | 0,7 | 7 | 4,7 | | 8 | 2,9 | 5,8 | 9 | 1,2 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K4
|
Giải ĐB |
704258 |
Giải nhất |
11810 |
Giải nhì |
75852 |
Giải ba |
55181 18806 |
Giải tư |
03088 71972 40858 24268 95455 22536 13511 |
Giải năm |
6359 |
Giải sáu |
5252 1771 2822 |
Giải bảy |
706 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,62 | 1,7,8 | 1 | 0,1 | 2,52,7 | 2 | 2 | | 3 | 6 | | 4 | | 5 | 5 | 22,5,82,9 | 02,3 | 6 | 8 | | 7 | 1,2 | 52,6,8 | 8 | 1,8 | 5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|