|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
831036 |
Giải nhất |
36886 |
Giải nhì |
80056 |
Giải ba |
58451 04824 |
Giải tư |
69235 67213 79357 26824 42492 35066 47598 |
Giải năm |
5578 |
Giải sáu |
6971 1652 5237 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1 | 0,5,7 | 1 | 3 | 5,9 | 2 | 42 | 1 | 3 | 5,6,7 | 22 | 4 | | 3 | 5 | 1,2,6,7 | 3,5,6,8 | 6 | 6 | 3,5 | 7 | 1,8 | 7,9 | 8 | 6 | | 9 | 0,2,8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
035151 |
Giải nhất |
73431 |
Giải nhì |
07260 |
Giải ba |
20298 71812 |
Giải tư |
58622 49154 90319 46841 04561 85332 49837 |
Giải năm |
1168 |
Giải sáu |
0911 4172 0943 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,3,4,5 6 | 1 | 1,2,9 | 1,2,3,7 | 2 | 2,6 | 4 | 3 | 1,2,7 | 52 | 4 | 1,3 | | 5 | 1,42 | 2 | 6 | 0,1,8 | 3 | 7 | 2 | 6,9 | 8 | | 1 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: T3K2
|
Giải ĐB |
876626 |
Giải nhất |
73227 |
Giải nhì |
57968 |
Giải ba |
88763 95441 |
Giải tư |
22091 95323 31299 70633 56265 25743 79913 |
Giải năm |
7472 |
Giải sáu |
1629 3201 1180 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,4,7,9 | 1 | 3 | 7 | 2 | 3,6,7,9 | 1,2,3,4 5,6 | 3 | 3 | | 4 | 1,3 | 6 | 5 | 3 | 2 | 6 | 3,5,8 | 2 | 7 | 1,2 | 6 | 8 | 0 | 2,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K10-T03
|
Giải ĐB |
740034 |
Giải nhất |
61499 |
Giải nhì |
95874 |
Giải ba |
88840 46067 |
Giải tư |
53352 99891 77139 13368 66918 12155 28082 |
Giải năm |
6187 |
Giải sáu |
6303 3957 2812 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 3 | 9 | 1 | 2,8 | 1,52,8 | 2 | | 0 | 3 | 4,9 | 3,7 | 4 | 0 | 5 | 5 | 22,5,7 | | 6 | 7,8 | 5,6,8 | 7 | 0,4 | 1,6 | 8 | 2,7 | 3,9 | 9 | 1,9 |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
968749 |
Giải nhất |
96025 |
Giải nhì |
00131 |
Giải ba |
37588 70077 |
Giải tư |
19197 26946 56965 70228 07331 07508 89540 |
Giải năm |
8968 |
Giải sáu |
5526 0310 1941 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 8 | 32,4,5,6 | 1 | 0 | | 2 | 5,6,8 | | 3 | 12 | | 4 | 0,1,6,9 | 2,6 | 5 | 1 | 2,4 | 6 | 1,5,8 | 7,9 | 7 | 7 | 0,2,6,8 | 8 | 8 | 4 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T3-K2
|
Giải ĐB |
217241 |
Giải nhất |
65078 |
Giải nhì |
96922 |
Giải ba |
76429 24126 |
Giải tư |
68717 87135 23415 64116 84684 89923 51139 |
Giải năm |
0933 |
Giải sáu |
0872 7066 0953 |
Giải bảy |
046 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4 | 1 | 5,6,7 | 0,2,7 | 2 | 2,3,6,9 | 2,3,5 | 3 | 3,5,9 | 8 | 4 | 1,6 | 1,3 | 5 | 3 | 1,2,4,6 | 6 | 6 | 1 | 7 | 2,8 | 7 | 8 | 4 | 2,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|