|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
752915 |
Giải nhất |
82253 |
Giải nhì |
60201 |
Giải ba |
13386 59866 |
Giải tư |
18852 35271 41803 95212 92354 96511 65695 |
Giải năm |
4506 |
Giải sáu |
3886 1794 9846 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,6 | 0,1,7 | 1 | 1,2,5 | 1,5 | 2 | | 0,5 | 3 | 9 | 5,9 | 4 | 6 | 1,9 | 5 | 2,3,4 | 0,4,6,82 | 6 | 6 | | 7 | 1,9 | | 8 | 62 | 3,7 | 9 | 4,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K1
|
Giải ĐB |
879328 |
Giải nhất |
70740 |
Giải nhì |
44038 |
Giải ba |
44578 36108 |
Giải tư |
37383 00971 77142 75076 79106 58837 64039 |
Giải năm |
3326 |
Giải sáu |
5284 1447 2877 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 6,8 | 7 | 1 | | 4 | 2 | 6,8 | 8 | 3 | 7,8,9 | 5,8 | 4 | 0,2,7 | | 5 | 4 | 0,2,7 | 6 | | 3,4,7 | 7 | 1,6,7,8 | 0,2,3,7 | 8 | 0,3,4 | 3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
957790 |
Giải nhất |
65240 |
Giải nhì |
48022 |
Giải ba |
47329 76960 |
Giải tư |
08960 06431 14202 61053 27625 50873 46304 |
Giải năm |
9431 |
Giải sáu |
5078 4147 0145 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62,9 | 0 | 2,4 | 32 | 1 | | 0,2 | 2 | 2,5,9 | 5,7 | 3 | 12 | 0 | 4 | 0,5,72 | 2,4 | 5 | 3 | | 6 | 02 | 42 | 7 | 3,8 | 7 | 8 | | 2,9 | 9 | 0,9 |
|
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
285088 |
Giải nhất |
21848 |
Giải nhì |
35062 |
Giải ba |
19104 97276 |
Giải tư |
99525 61434 16564 85120 78959 95690 48931 |
Giải năm |
2416 |
Giải sáu |
1901 9337 9032 |
Giải bảy |
295 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1,4 | 0,3 | 1 | 6 | 3,62 | 2 | 0,5 | | 3 | 1,2,4,7 | 0,3,6 | 4 | 8 | 2,9 | 5 | 9 | 1,7 | 6 | 22,4 | 3 | 7 | 6 | 4,8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 0,5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
022972 |
Giải nhất |
48407 |
Giải nhì |
47943 |
Giải ba |
92901 24812 |
Giải tư |
26552 69798 74220 36498 47191 57490 47401 |
Giải năm |
0603 |
Giải sáu |
6679 8677 6236 |
Giải bảy |
076 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 12,3,7 | 02,9 | 1 | 2 | 1,5,7 | 2 | 0 | 0,4 | 3 | 6 | | 4 | 3 | | 5 | 2 | 3,7 | 6 | | 0,7 | 7 | 2,6,7,9 | 8,92 | 8 | 8 | 7 | 9 | 0,1,82 |
|
XSST - Loại vé: T3K1
|
Giải ĐB |
124094 |
Giải nhất |
29917 |
Giải nhì |
93813 |
Giải ba |
30829 20390 |
Giải tư |
35809 75194 08259 88447 08301 34523 89656 |
Giải năm |
3210 |
Giải sáu |
2578 8612 7339 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 1,9 | 0,6 | 1 | 0,2,3,7 | 1 | 2 | 3,9 | 1,2 | 3 | 0,9 | 92 | 4 | 7 | | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 1 | 1,4 | 7 | 8 | 7 | 8 | | 0,2,3,5 | 9 | 0,42 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|