|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
617304 |
Giải nhất |
34232 |
Giải nhì |
24263 |
Giải ba |
08323 93600 |
Giải tư |
50456 26232 95759 17438 80239 63596 26590 |
Giải năm |
8796 |
Giải sáu |
8162 4063 9534 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,9 | 0 | 02,4 | | 1 | | 32,6 | 2 | 3 | 2,62 | 3 | 22,4,8,9 | 0,3 | 4 | | | 5 | 6,9 | 5,93 | 6 | 2,32 | | 7 | | 3 | 8 | | 3,5 | 9 | 0,63 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K1
|
Giải ĐB |
678511 |
Giải nhất |
12784 |
Giải nhì |
93649 |
Giải ba |
06819 52498 |
Giải tư |
31747 37101 47671 43382 15730 10139 62703 |
Giải năm |
2310 |
Giải sáu |
7260 3938 4236 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3,6 | 0 | 1,3 | 0,1,7,8 | 1 | 02,1,9 | 8 | 2 | | 0 | 3 | 0,6,8,9 | 8 | 4 | 7,9 | | 5 | | 3 | 6 | 0 | 4 | 7 | 1 | 3,9 | 8 | 1,2,4 | 1,3,4 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
856907 |
Giải nhất |
96670 |
Giải nhì |
84786 |
Giải ba |
33940 09073 |
Giải tư |
64446 52344 82372 31261 03001 96628 20870 |
Giải năm |
7886 |
Giải sáu |
5795 6541 1168 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,72 | 0 | 1,3,7 | 0,4,6 | 1 | | 7 | 2 | 8 | 0,7 | 3 | | 4 | 4 | 0,1,4,6 | 9 | 5 | | 4,82 | 6 | 1,8 | 0 | 7 | 02,2,3 | 2,6 | 8 | 62 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XSDN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
130539 |
Giải nhất |
22399 |
Giải nhì |
14045 |
Giải ba |
02906 03028 |
Giải tư |
08787 56666 49756 93388 80787 84702 30372 |
Giải năm |
6550 |
Giải sáu |
9093 6048 8123 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,6 | 4 | 1 | | 0,7 | 2 | 3,8 | 2,9 | 3 | 9 | | 4 | 1,5,8 | 4 | 5 | 0,6 | 0,5,6 | 6 | 6 | 82 | 7 | 2,9 | 2,4,8 | 8 | 72,8 | 3,7,9 | 9 | 3,9 |
|
XSCT - Loại vé: K5T12
|
Giải ĐB |
099887 |
Giải nhất |
02488 |
Giải nhì |
90455 |
Giải ba |
27861 23107 |
Giải tư |
75183 36692 17431 50449 67578 60560 14401 |
Giải năm |
0569 |
Giải sáu |
9914 7064 0279 |
Giải bảy |
223 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,7 | 0,3,6 | 1 | 4 | 9 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | 1 | 1,6,7 | 4 | 9 | 5 | 5 | 5 | | 6 | 0,1,4,9 | 0,8 | 7 | 4,8,9 | 7,8 | 8 | 3,7,8 | 4,6,7 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K5T12
|
Giải ĐB |
384893 |
Giải nhất |
00728 |
Giải nhì |
38301 |
Giải ba |
25923 54170 |
Giải tư |
87098 61168 14441 68466 15655 05583 98726 |
Giải năm |
2903 |
Giải sáu |
3733 2761 7278 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,3 | 0,4,6 | 1 | | | 2 | 3,6,8 | 0,2,3,6 8,9 | 3 | 3 | | 4 | 1 | 5 | 5 | 5 | 2,6 | 6 | 1,3,6,8 | 8 | 7 | 0,8 | 2,6,7,9 | 8 | 3,7 | | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|