|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12A2
|
Giải ĐB |
157307 |
Giải nhất |
53588 |
Giải nhì |
46005 |
Giải ba |
88780 11350 |
Giải tư |
32038 51144 62904 98443 26627 58615 83119 |
Giải năm |
3478 |
Giải sáu |
0888 6713 7541 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 3,4,5,7 | 4 | 1 | 3,5,9 | 5 | 2 | 7 | 0,1,4 | 3 | 8 | 0,4 | 4 | 1,3,4 | 0,1 | 5 | 0,2 | | 6 | | 0,2 | 7 | 8 | 3,7,82 | 8 | 0,82 | 1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N49
|
Giải ĐB |
785230 |
Giải nhất |
57696 |
Giải nhì |
70666 |
Giải ba |
98818 91113 |
Giải tư |
08097 58742 82971 68424 99462 06536 46357 |
Giải năm |
4417 |
Giải sáu |
4999 8952 8172 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 7 | 1 | 3,7,8 | 4,5,6,7 | 2 | 4 | 1 | 3 | 0,6 | 2 | 4 | 2 | | 5 | 2,7 | 3,6,9 | 6 | 0,2,6 | 1,5,7,9 | 7 | 1,2,7 | 1 | 8 | | 9 | 9 | 6,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
539926 |
Giải nhất |
50758 |
Giải nhì |
34930 |
Giải ba |
36846 43973 |
Giải tư |
46702 36056 49685 21436 92520 01038 33908 |
Giải năm |
3243 |
Giải sáu |
5157 4026 3908 |
Giải bảy |
174 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 2,82 | | 1 | | 0 | 2 | 0,62 | 4,7 | 3 | 0,6,8 | 7 | 4 | 3,6,9 | 8 | 5 | 6,7,8 | 22,3,4,5 | 6 | | 5 | 7 | 3,4 | 02,3,5 | 8 | 5 | 4 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TGE11
|
Giải ĐB |
945532 |
Giải nhất |
50092 |
Giải nhì |
45214 |
Giải ba |
05095 74296 |
Giải tư |
57348 47957 49782 32879 50526 24614 11178 |
Giải năm |
4882 |
Giải sáu |
8769 6967 8310 |
Giải bảy |
624 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0,42 | 3,82,9 | 2 | 4,6 | 4 | 3 | 2 | 12,2 | 4 | 3,8 | 9 | 5 | 7 | 2,9 | 6 | 7,9 | 5,6 | 7 | 8,9 | 4,7 | 8 | 22 | 6,7 | 9 | 2,5,6 |
|
XSKG - Loại vé: 11K5
|
Giải ĐB |
237904 |
Giải nhất |
80497 |
Giải nhì |
37192 |
Giải ba |
63349 67914 |
Giải tư |
01545 54231 00847 34620 92786 91823 22254 |
Giải năm |
0219 |
Giải sáu |
5477 5408 7540 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 2,4,8 | 3 | 1 | 4,9 | 0,9 | 2 | 0,3 | 2,5 | 3 | 1 | 0,1,5 | 4 | 0,5,7,9 | 4 | 5 | 3,4 | 8 | 6 | | 4,7,9 | 7 | 7 | 0 | 8 | 6 | 1,4 | 9 | 2,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K5
|
Giải ĐB |
736219 |
Giải nhất |
52280 |
Giải nhì |
85453 |
Giải ba |
30340 86040 |
Giải tư |
53020 10593 32521 25601 45699 17222 35814 |
Giải năm |
9536 |
Giải sáu |
7084 1767 5394 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42,5,8 9 | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 4,9 | 2 | 2 | 0,1,2 | 5,9 | 3 | 6 | 1,8,9 | 4 | 02 | | 5 | 0,3 | 3 | 6 | 7 | 6 | 7 | | | 8 | 0,4 | 1,9 | 9 | 0,3,4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|