|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
376110 |
Giải nhất |
03825 |
Giải nhì |
15841 |
Giải ba |
13605 39498 |
Giải tư |
39023 85242 44719 53633 68190 55795 28450 |
Giải năm |
6936 |
Giải sáu |
0008 7178 8109 |
Giải bảy |
026 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 5,8,9 | 4 | 1 | 0,9 | 4,9 | 2 | 3,5,6 | 2,3 | 3 | 3,6 | | 4 | 1,2 | 0,2,9 | 5 | 0 | 2,3 | 6 | | | 7 | 8 | 0,7,9 | 8 | | 0,1 | 9 | 0,2,5,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K4
|
Giải ĐB |
484814 |
Giải nhất |
80409 |
Giải nhì |
31288 |
Giải ba |
75157 38891 |
Giải tư |
95652 08582 41509 33920 14571 83412 10326 |
Giải năm |
0434 |
Giải sáu |
0890 7813 5387 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 92 | 7,9 | 1 | 2,3,4 | 1,5,6,8 | 2 | 0,6 | 1 | 3 | 4,9 | 1,3 | 4 | | | 5 | 2,7 | 2 | 6 | 2 | 5,8 | 7 | 1 | 8 | 8 | 2,7,8 | 02,3 | 9 | 0,1 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
793658 |
Giải nhất |
18697 |
Giải nhì |
40302 |
Giải ba |
65425 60300 |
Giải tư |
18411 44366 01669 47421 45111 69804 52885 |
Giải năm |
6029 |
Giải sáu |
4494 4005 7895 |
Giải bảy |
983 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,4,5 | 12,2 | 1 | 12 | 0 | 2 | 1,5,9 | 8 | 3 | | 0,9 | 4 | 8 | 0,2,8,9 | 5 | 8 | 6 | 6 | 6,9 | 9 | 7 | | 4,5 | 8 | 3,5 | 2,6 | 9 | 4,5,7 |
|
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
859821 |
Giải nhất |
22146 |
Giải nhì |
24757 |
Giải ba |
50282 31374 |
Giải tư |
91496 81989 92536 78376 19073 39958 77805 |
Giải năm |
0720 |
Giải sáu |
2938 0196 0488 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 2,5,7 | 1 | | 8 | 2 | 0,1 | 7 | 3 | 6,8 | 7 | 4 | 6 | 0 | 5 | 1,7,8 | 3,4,7,92 | 6 | | 5 | 7 | 1,3,4,6 | 3,5,8 | 8 | 2,8,9 | 8 | 9 | 62 |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
063827 |
Giải nhất |
82075 |
Giải nhì |
09134 |
Giải ba |
01675 41742 |
Giải tư |
08353 53446 39019 69013 08935 16609 18967 |
Giải năm |
0666 |
Giải sáu |
8617 5112 1802 |
Giải bảy |
157 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | | 1 | 2,3,7,92 | 0,1,4 | 2 | 7 | 1,5 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 2,6 | 3,72 | 5 | 3,7 | 4,6 | 6 | 6,7 | 1,2,5,6 | 7 | 52 | | 8 | | 0,12 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
676202 |
Giải nhất |
49024 |
Giải nhì |
96931 |
Giải ba |
88853 40333 |
Giải tư |
43254 58356 95327 72965 24350 31665 16561 |
Giải năm |
3745 |
Giải sáu |
9775 0813 8810 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,9 | 3,6 | 1 | 0,3 | 0 | 2 | 4,7 | 1,3,5 | 3 | 1,3 | 2,5 | 4 | 5 | 4,62,7,9 | 5 | 0,3,4,6 | 5 | 6 | 1,52 | 2 | 7 | 5 | | 8 | | 0 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|