|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL01
|
Giải ĐB |
083607 |
Giải nhất |
11398 |
Giải nhì |
51369 |
Giải ba |
85940 85961 |
Giải tư |
55319 22255 95739 21446 59651 43569 18103 |
Giải năm |
1596 |
Giải sáu |
4563 2519 1093 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,7 | 5,6 | 1 | 3,92 | | 2 | | 0,1,6,9 | 3 | 9 | 5 | 4 | 0,6 | 5 | 5 | 1,4,5 | 4,9 | 6 | 1,3,92 | 0 | 7 | | 9 | 8 | | 12,3,62 | 9 | 3,6,8 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS01
|
Giải ĐB |
350353 |
Giải nhất |
33206 |
Giải nhì |
23540 |
Giải ba |
23027 09414 |
Giải tư |
25869 10558 41400 92713 25452 14724 48946 |
Giải năm |
8341 |
Giải sáu |
5736 3201 6290 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,9 | 0 | 0,12,4,6 | 02,4 | 1 | 3,4 | 5 | 2 | 4,7 | 1,5 | 3 | 6 | 0,1,2 | 4 | 0,1,6 | | 5 | 2,3,8 | 0,3,4 | 6 | 9 | 2 | 7 | | 5 | 8 | | 6 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV01
|
Giải ĐB |
992600 |
Giải nhất |
33737 |
Giải nhì |
19279 |
Giải ba |
79589 45695 |
Giải tư |
59348 39143 64804 38683 56131 10533 49390 |
Giải năm |
0191 |
Giải sáu |
6720 6134 0260 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6,9 | 0 | 0,4 | 3,9 | 1 | | | 2 | 0 | 3,4,6,8 | 3 | 1,3,4,7 | 0,3 | 4 | 3,8 | 7,9 | 5 | | | 6 | 0,3 | 3 | 7 | 5,9 | 4 | 8 | 3,9 | 7,8 | 9 | 0,1,5 |
|
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
617304 |
Giải nhất |
34232 |
Giải nhì |
24263 |
Giải ba |
08323 93600 |
Giải tư |
50456 26232 95759 17438 80239 63596 26590 |
Giải năm |
8796 |
Giải sáu |
8162 4063 9534 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,9 | 0 | 02,4 | | 1 | | 32,6 | 2 | 3 | 2,62 | 3 | 22,4,8,9 | 0,3 | 4 | | | 5 | 6,9 | 5,93 | 6 | 2,32 | | 7 | | 3 | 8 | | 3,5 | 9 | 0,63 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K1
|
Giải ĐB |
678511 |
Giải nhất |
12784 |
Giải nhì |
93649 |
Giải ba |
06819 52498 |
Giải tư |
31747 37101 47671 43382 15730 10139 62703 |
Giải năm |
2310 |
Giải sáu |
7260 3938 4236 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3,6 | 0 | 1,3 | 0,1,7,8 | 1 | 02,1,9 | 8 | 2 | | 0 | 3 | 0,6,8,9 | 8 | 4 | 7,9 | | 5 | | 3 | 6 | 0 | 4 | 7 | 1 | 3,9 | 8 | 1,2,4 | 1,3,4 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
856907 |
Giải nhất |
96670 |
Giải nhì |
84786 |
Giải ba |
33940 09073 |
Giải tư |
64446 52344 82372 31261 03001 96628 20870 |
Giải năm |
7886 |
Giải sáu |
5795 6541 1168 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,72 | 0 | 1,3,7 | 0,4,6 | 1 | | 7 | 2 | 8 | 0,7 | 3 | | 4 | 4 | 0,1,4,6 | 9 | 5 | | 4,82 | 6 | 1,8 | 0 | 7 | 02,2,3 | 2,6 | 8 | 62 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|