|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL44
|
Giải ĐB |
612275 |
Giải nhất |
54187 |
Giải nhì |
83645 |
Giải ba |
98027 54704 |
Giải tư |
05625 23070 09441 88714 47235 07832 30966 |
Giải năm |
2582 |
Giải sáu |
7633 5360 4787 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4 | 4 | 1 | 4 | 3,8 | 2 | 5,7 | 32 | 3 | 2,32,5 | 0,1,4 | 4 | 1,4,5 | 2,3,4,7 | 5 | | 6 | 6 | 0,6 | 2,82 | 7 | 0,5 | | 8 | 2,72 | | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 10KS44
|
Giải ĐB |
499776 |
Giải nhất |
59971 |
Giải nhì |
92471 |
Giải ba |
61720 16232 |
Giải tư |
22593 59303 41525 95942 54258 65819 87204 |
Giải năm |
5726 |
Giải sáu |
0257 2594 3822 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,4 | 72 | 1 | 9 | 2,3,4,8 | 2 | 0,2,5,6 | 0,9 | 3 | 2 | 0,9 | 4 | 2 | 2 | 5 | 72,8 | 2,7 | 6 | | 52 | 7 | 12,6 | 5 | 8 | 2 | 1 | 9 | 3,4 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV44
|
Giải ĐB |
609953 |
Giải nhất |
93562 |
Giải nhì |
69802 |
Giải ba |
18806 84340 |
Giải tư |
44372 64478 72288 30230 98730 46843 86526 |
Giải năm |
2576 |
Giải sáu |
6202 7026 3976 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4 | 0 | 22,6 | | 1 | 7,8 | 02,6,7 | 2 | 62 | 4,5 | 3 | 02 | | 4 | 0,3 | | 5 | 3 | 0,22,72 | 6 | 2 | 1 | 7 | 2,62,8 | 1,7,8 | 8 | 8 | | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
304742 |
Giải nhất |
38686 |
Giải nhì |
54235 |
Giải ba |
62129 77169 |
Giải tư |
95730 51690 71630 55309 21313 68086 35824 |
Giải năm |
6861 |
Giải sáu |
2325 9876 8447 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,9 | 0 | 9 | 6 | 1 | 3 | 4 | 2 | 4,5,9 | 1 | 3 | 02,5,8 | 2 | 4 | 2,7 | 2,3 | 5 | | 7,82 | 6 | 1,8,9 | 4 | 7 | 6 | 3,6 | 8 | 62 | 0,2,6 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG10K5
|
Giải ĐB |
795888 |
Giải nhất |
16635 |
Giải nhì |
87089 |
Giải ba |
44757 45782 |
Giải tư |
06830 99525 87170 09125 31855 25900 75433 |
Giải năm |
6320 |
Giải sáu |
2669 6661 1639 |
Giải bảy |
462 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,7 | 0 | 0 | 6 | 1 | | 6,8 | 2 | 0,52 | 3 | 3 | 0,3,5,9 | 9 | 4 | | 22,3,5 | 5 | 5,7 | | 6 | 1,2,9 | 5 | 7 | 0 | 8 | 8 | 2,8,9 | 3,6,8 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
742264 |
Giải nhất |
28762 |
Giải nhì |
89975 |
Giải ba |
91743 17299 |
Giải tư |
33725 69161 81877 21404 54700 66909 16357 |
Giải năm |
7413 |
Giải sáu |
4353 8599 5691 |
Giải bảy |
161 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,9 | 62,9 | 1 | 3 | 6 | 2 | 5 | 1,4,5 | 3 | | 0,6 | 4 | 3 | 2,7 | 5 | 3,7 | | 6 | 12,2,4 | 5,7 | 7 | 5,7 | | 8 | | 0,93 | 9 | 1,93 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|