|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL45
|
Giải ĐB |
440247 |
Giải nhất |
35991 |
Giải nhì |
59001 |
Giải ba |
28924 86312 |
Giải tư |
67841 39226 08364 96180 04206 89526 38253 |
Giải năm |
4328 |
Giải sáu |
9410 9188 2810 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,8 | 0 | 12,6 | 02,4,9 | 1 | 02,2 | 1 | 2 | 4,62,8 | 5 | 3 | | 2,6 | 4 | 1,7 | | 5 | 3,8 | 0,22 | 6 | 4 | 4 | 7 | | 2,5,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS45
|
Giải ĐB |
321001 |
Giải nhất |
88453 |
Giải nhì |
90574 |
Giải ba |
59888 70025 |
Giải tư |
72757 00879 95897 10173 36098 11083 93658 |
Giải năm |
6969 |
Giải sáu |
1211 0826 3857 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,7 | 1 | 1 | | 2 | 5,6 | 5,7,8 | 3 | | 7 | 4 | | 2 | 5 | 3,72,8 | 2 | 6 | 9 | 52,92 | 7 | 1,3,4,9 | 5,8,9 | 8 | 3,8 | 6,7 | 9 | 72,8 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV45
|
Giải ĐB |
158219 |
Giải nhất |
03918 |
Giải nhì |
72188 |
Giải ba |
86997 49058 |
Giải tư |
29127 23422 74002 15286 42343 45316 01985 |
Giải năm |
6401 |
Giải sáu |
3083 7108 1483 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,8 | 0 | 1 | 6,7,8,9 | 0,2 | 2 | 2,7 | 4,82 | 3 | | 4 | 4 | 3,4 | 8 | 5 | 8 | 1,8 | 6 | | 1,2,9 | 7 | | 0,1,5,8 | 8 | 32,5,6,8 | 1 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
289081 |
Giải nhất |
41263 |
Giải nhì |
63948 |
Giải ba |
39155 82158 |
Giải tư |
40778 52663 70242 48478 92944 38999 57202 |
Giải năm |
3518 |
Giải sáu |
4584 6453 3621 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | 2,8 | 1 | 8 | 0,4 | 2 | 1 | 5,62 | 3 | | 4,8 | 4 | 2,4,8 | 52 | 5 | 3,52,8 | | 6 | 32 | | 7 | 82 | 1,4,5,72 | 8 | 0,1,4 | 9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG11K1
|
Giải ĐB |
897649 |
Giải nhất |
16240 |
Giải nhì |
91883 |
Giải ba |
71820 66375 |
Giải tư |
95801 63491 29555 40517 22448 27245 77377 |
Giải năm |
2021 |
Giải sáu |
8158 1716 8378 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0,1 | 0,2,9 | 1 | 6,7 | | 2 | 0,1,7 | 8 | 3 | | | 4 | 0,5,8,9 | 4,5,7 | 5 | 5,8 | 1 | 6 | | 1,2,7 | 7 | 5,7,8 | 4,5,7 | 8 | 3 | 4 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
121690 |
Giải nhất |
31759 |
Giải nhì |
83923 |
Giải ba |
73499 84840 |
Giải tư |
02585 20939 75607 62709 69051 58159 29637 |
Giải năm |
6206 |
Giải sáu |
5977 5177 3900 |
Giải bảy |
038 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,9 | 0 | 0,6,7,9 | 5 | 1 | | | 2 | 3 | 2 | 3 | 72,8,9 | | 4 | 0 | 8 | 5 | 1,92 | 0 | 6 | | 0,32,72 | 7 | 72 | 3 | 8 | 5 | 0,3,52,9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|