|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL46
|
Giải ĐB |
907522 |
Giải nhất |
93248 |
Giải nhì |
54905 |
Giải ba |
73249 11287 |
Giải tư |
76710 00250 19430 32746 77937 44982 73756 |
Giải năm |
8770 |
Giải sáu |
7854 2027 9781 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,7 | 0 | 5 | 8 | 1 | 0 | 2,8 | 2 | 2,7 | 9 | 3 | 0,7 | 5 | 4 | 6,8,9 | 0 | 5 | 0,4,6 | 4,5 | 6 | 7 | 2,3,6,8 | 7 | 0 | 4 | 8 | 1,2,7 | 4 | 9 | 3 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS46
|
Giải ĐB |
225287 |
Giải nhất |
72254 |
Giải nhì |
06850 |
Giải ba |
03320 19026 |
Giải tư |
69236 37726 10652 69491 24451 92246 77627 |
Giải năm |
3442 |
Giải sáu |
6709 9341 5432 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1,9 | 0,4,5,9 | 1 | | 3,4,5 | 2 | 0,62,7 | | 3 | 2,6 | 5 | 4 | 1,2,6,9 | | 5 | 0,1,2,4 | 22,3,4 | 6 | | 2,8 | 7 | | | 8 | 7 | 0,4 | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV46
|
Giải ĐB |
502463 |
Giải nhất |
84913 |
Giải nhì |
24190 |
Giải ba |
14331 12030 |
Giải tư |
54100 67233 46998 79615 52527 72315 73768 |
Giải năm |
8209 |
Giải sáu |
5436 9032 0779 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,3,9 | 3 | 1 | 3,52,6 | 3 | 2 | 7 | 0,1,3,6 | 3 | 0,1,2,3 6 | | 4 | | 12 | 5 | | 1,3 | 6 | 3,8 | 2 | 7 | 9 | 6,9 | 8 | | 0,7 | 9 | 0,8 |
|
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
681181 |
Giải nhất |
96606 |
Giải nhì |
78414 |
Giải ba |
76080 08443 |
Giải tư |
22959 35807 42167 60041 33616 23422 38067 |
Giải năm |
3344 |
Giải sáu |
9861 1192 8125 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 6,7 | 1,4,6,8 | 1 | 1,4,6 | 2,9 | 2 | 0,2,5 | 4 | 3 | | 1,4 | 4 | 1,3,4 | 2 | 5 | 9 | 0,1 | 6 | 1,72 | 0,62 | 7 | | | 8 | 0,1 | 5 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG11K2
|
Giải ĐB |
486444 |
Giải nhất |
65871 |
Giải nhì |
77223 |
Giải ba |
45343 53117 |
Giải tư |
35883 63114 17858 94674 19098 64740 38193 |
Giải năm |
3928 |
Giải sáu |
9201 5531 4106 |
Giải bảy |
505 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,5,6 | 0,3,7 | 1 | 4,7 | | 2 | 3,8 | 2,4,8,9 | 3 | 1 | 1,4,7 | 4 | 0,3,4 | 0 | 5 | 8 | 0 | 6 | 8 | 1 | 7 | 1,4 | 2,5,6,9 | 8 | 3 | | 9 | 3,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
387688 |
Giải nhất |
79152 |
Giải nhì |
47814 |
Giải ba |
44531 64294 |
Giải tư |
85732 14747 81939 00026 30208 17446 47314 |
Giải năm |
7092 |
Giải sáu |
0723 7722 2104 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | 3 | 1 | 42 | 2,3,5,9 | 2 | 2,3,6 | 2 | 3 | 1,2,9 | 0,12,9 | 4 | 6,7 | 8 | 5 | 2 | 2,4 | 6 | | 4 | 7 | 9 | 0,8 | 8 | 5,8 | 3,7 | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|