|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
681181 |
Giải nhất |
96606 |
Giải nhì |
78414 |
Giải ba |
76080 08443 |
Giải tư |
22959 35807 42167 60041 33616 23422 38067 |
Giải năm |
3344 |
Giải sáu |
9861 1192 8125 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 6,7 | 1,4,6,8 | 1 | 1,4,6 | 2,9 | 2 | 0,2,5 | 4 | 3 | | 1,4 | 4 | 1,3,4 | 2 | 5 | 9 | 0,1 | 6 | 1,72 | 0,62 | 7 | | | 8 | 0,1 | 5 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG11K2
|
Giải ĐB |
486444 |
Giải nhất |
65871 |
Giải nhì |
77223 |
Giải ba |
45343 53117 |
Giải tư |
35883 63114 17858 94674 19098 64740 38193 |
Giải năm |
3928 |
Giải sáu |
9201 5531 4106 |
Giải bảy |
505 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,5,6 | 0,3,7 | 1 | 4,7 | | 2 | 3,8 | 2,4,8,9 | 3 | 1 | 1,4,7 | 4 | 0,3,4 | 0 | 5 | 8 | 0 | 6 | 8 | 1 | 7 | 1,4 | 2,5,6,9 | 8 | 3 | | 9 | 3,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
387688 |
Giải nhất |
79152 |
Giải nhì |
47814 |
Giải ba |
44531 64294 |
Giải tư |
85732 14747 81939 00026 30208 17446 47314 |
Giải năm |
7092 |
Giải sáu |
0723 7722 2104 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | 3 | 1 | 42 | 2,3,5,9 | 2 | 2,3,6 | 2 | 3 | 1,2,9 | 0,12,9 | 4 | 6,7 | 8 | 5 | 2 | 2,4 | 6 | | 4 | 7 | 9 | 0,8 | 8 | 5,8 | 3,7 | 9 | 2,4 |
|
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
478177 |
Giải nhất |
03683 |
Giải nhì |
80184 |
Giải ba |
50501 97184 |
Giải tư |
44390 35143 40838 40567 61555 54525 59425 |
Giải năm |
5757 |
Giải sáu |
0865 0072 0506 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,6 | 0 | 1 | | 7 | 2 | 52 | 4,8 | 3 | 8 | 82 | 4 | 3 | 22,5,6,72 | 5 | 5,7 | 0 | 6 | 5,7 | 5,6,7 | 7 | 2,52,7 | 3 | 8 | 3,42 | | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
692387 |
Giải nhất |
26177 |
Giải nhì |
51588 |
Giải ba |
60283 94210 |
Giải tư |
68041 61421 65812 95484 93274 71927 06922 |
Giải năm |
3271 |
Giải sáu |
5626 4151 2614 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | 2,4,5,7 | 1 | 0,2,4 | 1,2 | 2 | 1,2,6,7 | 8 | 3 | | 0,1,7,8 | 4 | 1 | | 5 | 1,6 | 2,5 | 6 | | 2,7,8 | 7 | 1,4,7 | 8 | 8 | 3,4,7,8 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
457782 |
Giải nhất |
85592 |
Giải nhì |
59195 |
Giải ba |
92907 91035 |
Giải tư |
11448 83198 81893 07678 74952 40432 55408 |
Giải năm |
5055 |
Giải sáu |
7893 4867 2626 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | | 1 | 9 | 3,5,8,9 | 2 | 6 | 92 | 3 | 2,5 | | 4 | 8 | 3,52,9 | 5 | 2,52 | 2 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 8 | 0,4,7,9 | 8 | 2 | 1 | 9 | 2,32,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|