|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K52T12
|
Giải ĐB |
734152 |
Giải nhất |
75953 |
Giải nhì |
49796 |
Giải ba |
65459 96512 |
Giải tư |
01902 58103 08450 59166 71011 30479 94731 |
Giải năm |
4904 |
Giải sáu |
5702 9020 6161 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 22,3,4 | 1,3,6 | 1 | 1,2 | 02,1,5,8 | 2 | 0 | 0,5 | 3 | 1,7 | 0 | 4 | | | 5 | 0,2,3,9 | 6,9 | 6 | 1,6 | 3 | 7 | 9 | | 8 | 2 | 5,7 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 12E
|
Giải ĐB |
342708 |
Giải nhất |
23922 |
Giải nhì |
29659 |
Giải ba |
13509 89723 |
Giải tư |
70464 38069 41341 56916 35313 11310 28516 |
Giải năm |
1336 |
Giải sáu |
2487 3996 8006 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 62,8,9 | 4 | 1 | 0,32,62 | 2 | 2 | 2,3 | 12,2 | 3 | 6 | 6 | 4 | 1 | | 5 | 9 | 02,12,3,9 | 6 | 4,9 | 8 | 7 | | 0 | 8 | 7 | 0,5,6 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
983374 |
Giải nhất |
87682 |
Giải nhì |
58917 |
Giải ba |
55582 44259 |
Giải tư |
76644 76534 13654 52418 61842 31897 99429 |
Giải năm |
1240 |
Giải sáu |
0794 1113 1989 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | | 1 | 3,72,8 | 4,82 | 2 | 9 | 1 | 3 | 4 | 3,4,5,7 9 | 4 | 0,2,4 | 0 | 5 | 4,9 | | 6 | | 12,9 | 7 | 4 | 1 | 8 | 22,9 | 2,5,8 | 9 | 4,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
079012 |
Giải nhất |
09782 |
Giải nhì |
94711 |
Giải ba |
22167 93920 |
Giải tư |
34283 33707 18283 16086 26127 89336 42314 |
Giải năm |
7005 |
Giải sáu |
1534 6916 8809 |
Giải bảy |
832 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,7,9 | 1 | 1 | 1,2,4,6 | 1,3,8 | 2 | 0,7 | 82 | 3 | 2,4,6 | 1,3 | 4 | | 0,7 | 5 | | 1,3,8 | 6 | 7 | 0,2,6 | 7 | 5 | | 8 | 2,32,6 | 0 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N53
|
Giải ĐB |
377365 |
Giải nhất |
23955 |
Giải nhì |
84029 |
Giải ba |
43750 12594 |
Giải tư |
95878 97097 75976 03170 33482 17714 22000 |
Giải năm |
8079 |
Giải sáu |
3716 0549 7679 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6,7 | 0 | 0 | | 1 | 4,6 | 2,8 | 2 | 2,9 | | 3 | | 1,9 | 4 | 9 | 5,6 | 5 | 0,5 | 1,7 | 6 | 0,5 | 9 | 7 | 0,6,8,92 | 7 | 8 | 2 | 2,4,72 | 9 | 4,7 |
|
XSCM - Loại vé: T12K5
|
Giải ĐB |
099541 |
Giải nhất |
39053 |
Giải nhì |
61375 |
Giải ba |
84087 79454 |
Giải tư |
34354 55967 90413 40139 17099 77138 12070 |
Giải năm |
8388 |
Giải sáu |
5785 8190 7659 |
Giải bảy |
084 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 6 | 4 | 1 | 3 | | 2 | | 1,5 | 3 | 8,9 | 52,8 | 4 | 1 | 7,8 | 5 | 3,42,9 | 0 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 0,5 | 3,8 | 8 | 4,5,7,8 | 3,5,9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|