|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL05
|
Giải ĐB |
172065 |
Giải nhất |
93563 |
Giải nhì |
20863 |
Giải ba |
57195 20759 |
Giải tư |
98013 63253 06137 38494 27725 17345 49971 |
Giải năm |
7085 |
Giải sáu |
8760 1941 7881 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | 4,7,8 | 1 | 3,7 | | 2 | 5 | 1,5,62 | 3 | 7 | 9 | 4 | 1,5 | 2,4,6,8 9 | 5 | 3,9 | | 6 | 0,32,5 | 1,3 | 7 | 1 | | 8 | 1,5 | 5 | 9 | 4,5 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS05
|
Giải ĐB |
705978 |
Giải nhất |
65369 |
Giải nhì |
99330 |
Giải ba |
47683 70914 |
Giải tư |
41956 28314 13256 46946 18954 41816 04839 |
Giải năm |
2984 |
Giải sáu |
7074 4368 1044 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | | | 1 | 42,6 | | 2 | | 8 | 3 | 0,6,9 | 12,4,5,7 8 | 4 | 4,6 | | 5 | 4,62 | 1,3,4,52 | 6 | 8,9 | | 7 | 4,8 | 6,7 | 8 | 0,3,4 | 3,6 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 24TV05
|
Giải ĐB |
570938 |
Giải nhất |
72624 |
Giải nhì |
50676 |
Giải ba |
62619 19254 |
Giải tư |
87983 51777 02644 07313 77948 44020 59244 |
Giải năm |
6371 |
Giải sáu |
7783 6077 3514 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 7 | 1 | 3,4,9 | | 2 | 0,4 | 1,82 | 3 | 7,8 | 1,2,42,5 | 4 | 42,8 | | 5 | 4 | 7 | 6 | | 3,72 | 7 | 1,6,72 | 3,4 | 8 | 32,9 | 1,8 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
204418 |
Giải nhất |
16953 |
Giải nhì |
19329 |
Giải ba |
67961 82362 |
Giải tư |
58462 30201 98233 01939 76529 72667 75898 |
Giải năm |
5858 |
Giải sáu |
3431 9830 5798 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,1,3,6 | 1 | 1,8 | 62 | 2 | 92 | 3,4,5 | 3 | 0,1,3,9 | | 4 | 3 | | 5 | 3,8 | | 6 | 1,22,7 | 6 | 7 | | 1,5,92 | 8 | | 22,3 | 9 | 82 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K5
|
Giải ĐB |
317546 |
Giải nhất |
76413 |
Giải nhì |
97814 |
Giải ba |
08194 88243 |
Giải tư |
69646 09505 57094 04680 01065 28748 99017 |
Giải năm |
8999 |
Giải sáu |
8074 9223 7470 |
Giải bảy |
568 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 5 | | 1 | 3,4,7 | | 2 | 3 | 1,2,4 | 3 | | 1,7,92 | 4 | 3,62,8 | 0,6 | 5 | | 42 | 6 | 5,8 | 1,9 | 7 | 0,4 | 4,6 | 8 | 0 | 9 | 9 | 42,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
846536 |
Giải nhất |
70142 |
Giải nhì |
14364 |
Giải ba |
28770 27084 |
Giải tư |
76499 05535 57516 81856 59873 67957 93816 |
Giải năm |
1112 |
Giải sáu |
2268 0133 6665 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | | 1 | 2,62 | 1,4 | 2 | | 3,6,7 | 3 | 3,5,6 | 6,8 | 4 | 2 | 3,6 | 5 | 6,7 | 12,3,5 | 6 | 3,4,5,8 | 5,9 | 7 | 0,3 | 6 | 8 | 4 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|