|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3A2
|
Giải ĐB |
305520 |
Giải nhất |
44527 |
Giải nhì |
60773 |
Giải ba |
74098 87026 |
Giải tư |
67342 81162 95281 55917 76346 43318 68562 |
Giải năm |
8804 |
Giải sáu |
4547 6751 1788 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4 | 5,82 | 1 | 7,8 | 4,62 | 2 | 0,6,7 | 72 | 3 | | 0 | 4 | 2,6,7 | | 5 | 1 | 2,4 | 6 | 22 | 1,2,4 | 7 | 32 | 1,8,9 | 8 | 12,8 | | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: A10
|
Giải ĐB |
083371 |
Giải nhất |
99903 |
Giải nhì |
31265 |
Giải ba |
82271 83643 |
Giải tư |
58775 09321 45887 16649 68114 36483 41019 |
Giải năm |
8124 |
Giải sáu |
8291 3796 5315 |
Giải bảy |
552 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 2,72,9 | 1 | 4,5,9 | 5 | 2 | 1,42 | 0,4,8 | 3 | | 1,22 | 4 | 3,9 | 1,6,7 | 5 | 2 | 9 | 6 | 5 | 8 | 7 | 12,5 | | 8 | 3,7 | 1,4 | 9 | 1,6 |
|
XSCM - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
449188 |
Giải nhất |
01102 |
Giải nhì |
24269 |
Giải ba |
94152 14481 |
Giải tư |
18111 76141 58496 68791 21887 76451 12561 |
Giải năm |
9523 |
Giải sáu |
9938 5493 8322 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 1,4,5,6 8,9 | 1 | 1 | 0,2,5 | 2 | 2,3,7 | 2,9 | 3 | 8 | | 4 | 1 | | 5 | 1,2 | 9 | 6 | 1,9 | 2,8 | 7 | | 3,82 | 8 | 1,7,82 | 6 | 9 | 1,3,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG3A
|
Giải ĐB |
227269 |
Giải nhất |
12003 |
Giải nhì |
64230 |
Giải ba |
10277 74926 |
Giải tư |
59149 08310 18732 94892 14498 45278 92100 |
Giải năm |
6143 |
Giải sáu |
9704 3098 8951 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3 | 0 | 0,3,4 | 5 | 1 | 0,5 | 3,9 | 2 | 6 | 0,4 | 3 | 0,2,7 | 0 | 4 | 3,9 | 1 | 5 | 1 | 2 | 6 | 9 | 3,7 | 7 | 7,8 | 7,92 | 8 | | 4,6 | 9 | 2,82 |
|
XSKG - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
996445 |
Giải nhất |
76904 |
Giải nhì |
34652 |
Giải ba |
10677 14318 |
Giải tư |
33478 10634 61529 88221 19345 58502 91792 |
Giải năm |
2904 |
Giải sáu |
6223 9325 7486 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,42 | 2 | 1 | 8 | 0,5,9 | 2 | 1,3,5,9 | 2 | 3 | 4 | 02,3,5 | 4 | 52,7 | 2,42 | 5 | 2,4 | 8 | 6 | | 4,7 | 7 | 7,8 | 1,7 | 8 | 6 | 2 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K1
|
Giải ĐB |
635419 |
Giải nhất |
80342 |
Giải nhì |
63107 |
Giải ba |
81166 49859 |
Giải tư |
65227 25810 84970 11994 67740 03446 60324 |
Giải năm |
9960 |
Giải sáu |
9173 6055 4199 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,7 | 0 | 7 | | 1 | 0,9 | 42 | 2 | 4,7 | 7 | 3 | 8 | 2,9 | 4 | 0,22,6 | 5 | 5 | 5,9 | 4,6 | 6 | 0,6 | 0,2 | 7 | 0,3 | 3 | 8 | | 1,5,9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|