|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K51T12
|
Giải ĐB |
356355 |
Giải nhất |
57491 |
Giải nhì |
33462 |
Giải ba |
03194 18808 |
Giải tư |
76347 54258 81813 01872 36050 80560 71773 |
Giải năm |
6151 |
Giải sáu |
8527 0627 8458 |
Giải bảy |
674 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 8 | 5,9 | 1 | 3 | 6,7 | 2 | 72 | 1,7 | 3 | | 7,9 | 4 | 7 | 52 | 5 | 0,1,52,82 | | 6 | 0,2 | 22,4 | 7 | 2,3,4 | 0,52 | 8 | | | 9 | 1,4 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
219884 |
Giải nhất |
51400 |
Giải nhì |
11430 |
Giải ba |
93328 34978 |
Giải tư |
57415 16586 85016 02755 36144 74259 28079 |
Giải năm |
6968 |
Giải sáu |
7925 4126 4214 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7 | 0 | 0 | | 1 | 3,4,5,6 | | 2 | 5,6,8 | 1 | 3 | 0 | 1,4,8 | 4 | 4 | 1,2,5 | 5 | 5,9 | 1,2,8 | 6 | 8 | | 7 | 0,8,9 | 2,6,7 | 8 | 4,6 | 5,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
567487 |
Giải nhất |
33997 |
Giải nhì |
53317 |
Giải ba |
28388 87429 |
Giải tư |
84078 84811 08507 80239 47099 72388 80530 |
Giải năm |
1584 |
Giải sáu |
9659 2130 0029 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32 | 0 | 0,7 | 1 | 1 | 1,7 | | 2 | 92 | 7 | 3 | 02,9 | 8 | 4 | | | 5 | 9 | | 6 | | 0,1,8,9 | 7 | 3,8 | 7,82 | 8 | 4,7,82 | 22,3,5,9 | 9 | 7,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
422940 |
Giải nhất |
94736 |
Giải nhì |
32850 |
Giải ba |
37531 21460 |
Giải tư |
93483 58182 49388 15231 34417 55224 41982 |
Giải năm |
5011 |
Giải sáu |
0645 2643 2904 |
Giải bảy |
849 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 4 | 1,32 | 1 | 1,7 | 82 | 2 | 4 | 4,8 | 3 | 12,6,8 | 0,2 | 4 | 0,3,5,9 | 4 | 5 | 0 | 3 | 6 | 0 | 1 | 7 | | 3,8 | 8 | 22,3,8 | 4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N52
|
Giải ĐB |
121309 |
Giải nhất |
82979 |
Giải nhì |
18352 |
Giải ba |
00062 77476 |
Giải tư |
85184 73993 37746 16005 17288 08363 97468 |
Giải năm |
1604 |
Giải sáu |
2319 0983 1940 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 4,5,9 | 3 | 1 | 9 | 5,6 | 2 | | 6,8,9 | 3 | 1 | 0,8 | 4 | 0,6 | 0 | 5 | 0,2 | 4,7 | 6 | 2,3,8 | | 7 | 6,9 | 6,8 | 8 | 3,4,8 | 0,1,7 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
359572 |
Giải nhất |
50288 |
Giải nhì |
46825 |
Giải ba |
63249 68924 |
Giải tư |
06453 05556 79285 63233 33451 27790 55664 |
Giải năm |
4465 |
Giải sáu |
8593 9692 1240 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | 5,9 | 1 | | 7,9 | 2 | 4,5 | 3,5,9 | 3 | 3 | 2,6 | 4 | 0,7,9 | 2,6,8 | 5 | 1,3,6 | 5 | 6 | 4,5 | 4 | 7 | 2 | 8 | 8 | 5,8 | 4 | 9 | 0,1,2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|