|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
911240 |
Giải nhất |
51819 |
Giải nhì |
81453 |
Giải ba |
28452 64716 |
Giải tư |
40998 06768 84726 38892 88857 73904 93712 |
Giải năm |
5628 |
Giải sáu |
2219 2801 9187 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 2,6,94 | 1,5,9 | 2 | 6,8 | 5 | 3 | | 0 | 4 | 0 | | 5 | 2,3,7 | 1,2 | 6 | 8 | 5,8 | 7 | | 2,6,9 | 8 | 7 | 14 | 9 | 2,8 |
|
XSDT - Loại vé: H48
|
Giải ĐB |
577035 |
Giải nhất |
26866 |
Giải nhì |
61176 |
Giải ba |
55916 32883 |
Giải tư |
18467 12806 43818 68407 21429 74663 63557 |
Giải năm |
0748 |
Giải sáu |
7754 4992 7215 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7,8 | | 1 | 5,6,8 | 5,9 | 2 | 9 | 6,8 | 3 | 5 | 5 | 4 | 8 | 1,3 | 5 | 2,4,7 | 0,1,6,7 | 6 | 3,6,7 | 0,5,6 | 7 | 6 | 0,1,4 | 8 | 3 | 2 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T11K5
|
Giải ĐB |
234206 |
Giải nhất |
99847 |
Giải nhì |
60847 |
Giải ba |
60281 72802 |
Giải tư |
35055 24653 82638 19699 77341 06074 67668 |
Giải năm |
2381 |
Giải sáu |
6114 8685 9040 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,6 | 4,82 | 1 | 4 | 0,6 | 2 | | 5 | 3 | 8 | 1,7 | 4 | 0,1,72 | 5,8 | 5 | 3,5 | 0 | 6 | 2,82 | 42 | 7 | 4 | 3,62 | 8 | 12,5 | 9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E11
|
Giải ĐB |
044718 |
Giải nhất |
90093 |
Giải nhì |
02738 |
Giải ba |
22106 41984 |
Giải tư |
28637 95054 32466 88488 78163 03262 11087 |
Giải năm |
4245 |
Giải sáu |
5153 3418 5147 |
Giải bảy |
692 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 7 | 1 | 82 | 6,9 | 2 | | 5,6,9 | 3 | 7,8 | 5,8 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 3,4 | 0,6 | 6 | 2,3,6 | 3,4,8 | 7 | 1 | 12,3,8 | 8 | 4,7,8 | | 9 | 2,3 |
|
XSKG - Loại vé: 11K5
|
Giải ĐB |
307023 |
Giải nhất |
14264 |
Giải nhì |
28339 |
Giải ba |
89838 52462 |
Giải tư |
18246 60393 14993 88281 91354 55679 15678 |
Giải năm |
4427 |
Giải sáu |
5821 7389 5933 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,8 | 1 | | 6 | 2 | 1,3,7 | 2,3,93 | 3 | 3,8,9 | 5,6 | 4 | 6 | 5 | 5 | 4,5 | 4 | 6 | 2,4 | 2 | 7 | 8,9 | 3,7 | 8 | 1,9 | 3,7,8 | 9 | 33 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K5
|
Giải ĐB |
600770 |
Giải nhất |
45047 |
Giải nhì |
29113 |
Giải ba |
17074 12546 |
Giải tư |
91366 97041 06932 18603 78284 03787 24352 |
Giải năm |
6766 |
Giải sáu |
1610 0392 7806 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,7 | 0 | 3,6 | 4 | 1 | 02,3 | 3,5,9 | 2 | | 0,1 | 3 | 2 | 72,8 | 4 | 1,6,7 | | 5 | 2 | 0,4,62 | 6 | 62 | 4,8 | 7 | 0,42 | | 8 | 4,7 | | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|