|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K48-T12
|
Giải ĐB |
780964 |
Giải nhất |
28507 |
Giải nhì |
09816 |
Giải ba |
48797 91681 |
Giải tư |
71063 83115 25551 96601 86059 85323 44319 |
Giải năm |
3825 |
Giải sáu |
9541 3934 1820 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 12,7 | 02,4,5,8 | 1 | 5,6,9 | | 2 | 0,3,5 | 2,6 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 1 | 1,2 | 5 | 1,9 | 1 | 6 | 3,4 | 0,9 | 7 | | | 8 | 0,1 | 1,5 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
983778 |
Giải nhất |
02141 |
Giải nhì |
76217 |
Giải ba |
32707 52829 |
Giải tư |
60213 24106 26885 25310 16647 88876 37939 |
Giải năm |
3481 |
Giải sáu |
5419 8177 7991 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,7 | 4,8,9 | 1 | 0,3,7,9 | 3,5 | 2 | 9 | 1 | 3 | 2,9 | | 4 | 1,7 | 8 | 5 | 2 | 0,7 | 6 | | 0,1,4,7 | 7 | 6,7,8 | 7 | 8 | 1,5 | 1,2,3 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
357945 |
Giải nhất |
05698 |
Giải nhì |
39991 |
Giải ba |
65080 58309 |
Giải tư |
44710 05463 61070 78803 98400 50672 34474 |
Giải năm |
7161 |
Giải sáu |
4229 0206 6045 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,72,8 | 0 | 0,3,6,9 | 6,9 | 1 | 0,2 | 1,7 | 2 | 9 | 0,6 | 3 | | 7 | 4 | 52 | 42 | 5 | | 0 | 6 | 1,3 | | 7 | 02,2,4 | 9 | 8 | 0 | 0,2 | 9 | 1,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
911240 |
Giải nhất |
51819 |
Giải nhì |
81453 |
Giải ba |
28452 64716 |
Giải tư |
40998 06768 84726 38892 88857 73904 93712 |
Giải năm |
5628 |
Giải sáu |
2219 2801 9187 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 2,6,94 | 1,5,9 | 2 | 6,8 | 5 | 3 | | 0 | 4 | 0 | | 5 | 2,3,7 | 1,2 | 6 | 8 | 5,8 | 7 | | 2,6,9 | 8 | 7 | 14 | 9 | 2,8 |
|
XSDT - Loại vé: H48
|
Giải ĐB |
577035 |
Giải nhất |
26866 |
Giải nhì |
61176 |
Giải ba |
55916 32883 |
Giải tư |
18467 12806 43818 68407 21429 74663 63557 |
Giải năm |
0748 |
Giải sáu |
7754 4992 7215 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7,8 | | 1 | 5,6,8 | 5,9 | 2 | 9 | 6,8 | 3 | 5 | 5 | 4 | 8 | 1,3 | 5 | 2,4,7 | 0,1,6,7 | 6 | 3,6,7 | 0,5,6 | 7 | 6 | 0,1,4 | 8 | 3 | 2 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T11K5
|
Giải ĐB |
234206 |
Giải nhất |
99847 |
Giải nhì |
60847 |
Giải ba |
60281 72802 |
Giải tư |
35055 24653 82638 19699 77341 06074 67668 |
Giải năm |
2381 |
Giải sáu |
6114 8685 9040 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,6 | 4,82 | 1 | 4 | 0,6 | 2 | | 5 | 3 | 8 | 1,7 | 4 | 0,1,72 | 5,8 | 5 | 3,5 | 0 | 6 | 2,82 | 42 | 7 | 4 | 3,62 | 8 | 12,5 | 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|