|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
349463 |
Giải nhất |
62182 |
Giải nhì |
09161 |
Giải ba |
45326 49968 |
Giải tư |
75684 48253 13469 83434 06242 11662 07586 |
Giải năm |
4587 |
Giải sáu |
4411 8667 8636 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 1,6 | 1 | 1 | 4,6,8 | 2 | 6 | 5,6 | 3 | 4,6 | 3,8 | 4 | 2 | | 5 | 0,3 | 2,3,8 | 6 | 1,2,3,7 8,9 | 6,8 | 7 | | 6,9 | 8 | 2,4,6,7 | 6 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
462506 |
Giải nhất |
39344 |
Giải nhì |
93951 |
Giải ba |
28466 80861 |
Giải tư |
17918 47151 73565 30467 43640 26914 07737 |
Giải năm |
4550 |
Giải sáu |
0916 2369 1067 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 6,9 | 52,6 | 1 | 4,6,8 | | 2 | | 5 | 3 | 7 | 1,4 | 4 | 0,4 | 6 | 5 | 0,12,3 | 0,1,6 | 6 | 1,5,6,72 9 | 3,62 | 7 | | 1 | 8 | | 0,6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
771553 |
Giải nhất |
78016 |
Giải nhì |
60311 |
Giải ba |
99592 88290 |
Giải tư |
65224 87691 15612 16262 52006 00631 24988 |
Giải năm |
1919 |
Giải sáu |
1049 5881 2509 |
Giải bảy |
848 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,9 | 1,3,7,8 9 | 1 | 1,2,6,9 | 1,6,9 | 2 | 4 | 5 | 3 | 1 | 2 | 4 | 8,9 | | 5 | 3 | 0,1 | 6 | 2 | | 7 | 1 | 4,8 | 8 | 1,8 | 0,1,4 | 9 | 0,1,2 |
|
XSBTR - Loại vé: K48-T12
|
Giải ĐB |
780964 |
Giải nhất |
28507 |
Giải nhì |
09816 |
Giải ba |
48797 91681 |
Giải tư |
71063 83115 25551 96601 86059 85323 44319 |
Giải năm |
3825 |
Giải sáu |
9541 3934 1820 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 12,7 | 02,4,5,8 | 1 | 5,6,9 | | 2 | 0,3,5 | 2,6 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 1 | 1,2 | 5 | 1,9 | 1 | 6 | 3,4 | 0,9 | 7 | | | 8 | 0,1 | 1,5 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
983778 |
Giải nhất |
02141 |
Giải nhì |
76217 |
Giải ba |
32707 52829 |
Giải tư |
60213 24106 26885 25310 16647 88876 37939 |
Giải năm |
3481 |
Giải sáu |
5419 8177 7991 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,7 | 4,8,9 | 1 | 0,3,7,9 | 3,5 | 2 | 9 | 1 | 3 | 2,9 | | 4 | 1,7 | 8 | 5 | 2 | 0,7 | 6 | | 0,1,4,7 | 7 | 6,7,8 | 7 | 8 | 1,5 | 1,2,3 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
357945 |
Giải nhất |
05698 |
Giải nhì |
39991 |
Giải ba |
65080 58309 |
Giải tư |
44710 05463 61070 78803 98400 50672 34474 |
Giải năm |
7161 |
Giải sáu |
4229 0206 6045 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,72,8 | 0 | 0,3,6,9 | 6,9 | 1 | 0,2 | 1,7 | 2 | 9 | 0,6 | 3 | | 7 | 4 | 52 | 42 | 5 | | 0 | 6 | 1,3 | | 7 | 02,2,4 | 9 | 8 | 0 | 0,2 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|