|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
782357 |
Giải nhất |
51832 |
Giải nhì |
52972 |
Giải ba |
18856 37466 |
Giải tư |
78750 63170 55958 73882 98027 28411 25924 |
Giải năm |
1153 |
Giải sáu |
4814 7467 8528 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 7 | 1 | 1 | 1,4 | 3,7,8 | 2 | 4,7,8,9 | 5 | 3 | 2 | 1,2 | 4 | | | 5 | 0,3,6,7 8 | 5,6 | 6 | 6,7 | 0,2,5,6 | 7 | 0,2 | 2,5 | 8 | 2 | 2 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
107847 |
Giải nhất |
25636 |
Giải nhì |
42630 |
Giải ba |
59440 44428 |
Giải tư |
08043 05042 34715 85838 40610 69857 52648 |
Giải năm |
8568 |
Giải sáu |
4156 8988 0717 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | | | 1 | 0,5,7 | 4 | 2 | 5,8 | 4 | 3 | 0,6,8 | | 4 | 0,2,3,5 7,8 | 1,2,4 | 5 | 6,7 | 3,5 | 6 | 8 | 1,4,5 | 7 | | 2,3,4,6 8 | 8 | 8 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
074117 |
Giải nhất |
75256 |
Giải nhì |
54833 |
Giải ba |
45598 05538 |
Giải tư |
76808 64627 98959 17222 84580 22223 40469 |
Giải năm |
4151 |
Giải sáu |
1695 2243 3559 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 5 | 1 | 7 | 2 | 2 | 2,3,7 | 2,3,4 | 3 | 3,7,8 | | 4 | 3 | 9 | 5 | 1,6,92 | 5 | 6 | 8,9 | 1,2,3 | 7 | | 0,3,6,9 | 8 | 0 | 52,6 | 9 | 5,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K47-T11
|
Giải ĐB |
447463 |
Giải nhất |
86000 |
Giải nhì |
48830 |
Giải ba |
65304 90869 |
Giải tư |
92533 97803 87925 99484 86261 23856 87921 |
Giải năm |
8598 |
Giải sáu |
6689 0123 9561 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,3,4 | 2,62 | 1 | | | 2 | 1,3,5 | 0,2,32,6 | 3 | 0,32 | 0,8 | 4 | | 2 | 5 | 6 | 5 | 6 | 12,3,9 | | 7 | | 8,9 | 8 | 4,8,9 | 6,8 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
390846 |
Giải nhất |
95485 |
Giải nhì |
29846 |
Giải ba |
46384 30205 |
Giải tư |
50640 49608 57248 27807 73211 45254 93071 |
Giải năm |
9297 |
Giải sáu |
0384 4592 1720 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | 1,5,7,8 | 0,1,7 | 1 | 0,1 | 9 | 2 | 0 | | 3 | | 5,82 | 4 | 0,62,8 | 0,8 | 5 | 4 | 42 | 6 | | 0,9 | 7 | 1 | 0,4 | 8 | 42,5 | | 9 | 2,7 |
|
XSBL - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
898698 |
Giải nhất |
22376 |
Giải nhì |
04233 |
Giải ba |
66408 22826 |
Giải tư |
95235 89252 58029 07266 04871 01435 84493 |
Giải năm |
3704 |
Giải sáu |
4777 3086 8394 |
Giải bảy |
818 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | 3,7 | 1 | 8 | 5 | 2 | 6,9 | 3,9 | 3 | 1,3,52 | 0,9 | 4 | | 32 | 5 | 2 | 2,6,7,8 | 6 | 6 | 7 | 7 | 1,6,7 | 0,1,9 | 8 | 6 | 2 | 9 | 3,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|