|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL52
|
Giải ĐB |
381510 |
Giải nhất |
19210 |
Giải nhì |
71983 |
Giải ba |
43519 19270 |
Giải tư |
27590 81053 96917 37652 44439 27487 14944 |
Giải năm |
5182 |
Giải sáu |
0621 6250 9024 |
Giải bảy |
793 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5,7,9 | 0 | | 2 | 1 | 02,7,9 | 5,82 | 2 | 1,4 | 5,8,9 | 3 | 9 | 2,4 | 4 | 4 | | 5 | 0,2,3 | | 6 | | 1,8 | 7 | 0 | | 8 | 22,3,7 | 1,3 | 9 | 0,3 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS52
|
Giải ĐB |
522104 |
Giải nhất |
45043 |
Giải nhì |
30105 |
Giải ba |
85926 89883 |
Giải tư |
41775 72176 95193 04926 45322 68073 28735 |
Giải năm |
6347 |
Giải sáu |
0303 5823 7979 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,5 | | 1 | | 2,7 | 2 | 2,3,62 | 0,2,4,7 8,92 | 3 | 5 | 0 | 4 | 3,7 | 0,3,7 | 5 | | 22,7 | 6 | | 4 | 7 | 2,3,5,6 9 | | 8 | 3 | 7 | 9 | 32 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV52
|
Giải ĐB |
203884 |
Giải nhất |
86666 |
Giải nhì |
66201 |
Giải ba |
22425 14628 |
Giải tư |
32582 32052 29456 59358 43793 05722 93957 |
Giải năm |
8528 |
Giải sáu |
6254 0164 5095 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0 | 1 | | 2,5,8 | 2 | 2,5,82,9 | 0,9 | 3 | | 5,6,8 | 4 | | 2,9 | 5 | 2,4,6,7 8 | 5,6 | 6 | 4,6 | 5 | 7 | | 22,5 | 8 | 2,4 | 2 | 9 | 3,5 |
|
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
870249 |
Giải nhất |
70174 |
Giải nhì |
17328 |
Giải ba |
81201 10322 |
Giải tư |
54970 42792 23951 47459 05427 37859 99474 |
Giải năm |
8844 |
Giải sáu |
9698 8754 0515 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0,2,5 | 1 | 5 | 2,9 | 2 | 1,2,7,8 | | 3 | | 4,52,72 | 4 | 4,9 | 1 | 5 | 1,42,92 | | 6 | | 2 | 7 | 0,42 | 2,9 | 8 | | 4,52 | 9 | 2,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K4
|
Giải ĐB |
156018 |
Giải nhất |
26850 |
Giải nhì |
41410 |
Giải ba |
82697 93686 |
Giải tư |
27939 36296 98268 74236 87306 72681 33706 |
Giải năm |
6816 |
Giải sáu |
2240 6276 9976 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5 | 0 | 62 | 6,8 | 1 | 0,6,8 | | 2 | | | 3 | 6,9 | | 4 | 0 | | 5 | 0 | 02,1,3,73 8,9 | 6 | 1,8 | 9 | 7 | 63 | 1,6 | 8 | 1,6 | 3 | 9 | 6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
107174 |
Giải nhất |
46416 |
Giải nhì |
80905 |
Giải ba |
26479 00449 |
Giải tư |
07387 76999 65722 91326 10266 75259 44440 |
Giải năm |
6577 |
Giải sáu |
5159 0828 2095 |
Giải bảy |
063 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | | 1 | 6 | 2 | 2 | 2,6,8 | 6 | 3 | 9 | 7 | 4 | 0,9 | 0,9 | 5 | 92 | 1,2,6 | 6 | 3,6 | 7,8 | 7 | 4,7,9 | 2 | 8 | 7 | 3,4,52,7 9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|