|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL44
|
Giải ĐB |
766039 |
Giải nhất |
85259 |
Giải nhì |
01736 |
Giải ba |
50245 53494 |
Giải tư |
68628 56911 48525 38116 50157 36412 84575 |
Giải năm |
2471 |
Giải sáu |
2015 0004 9892 |
Giải bảy |
277 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 1,7 | 1 | 1,2,5,6 | 1,9 | 2 | 5,8 | | 3 | 6,9 | 0,9 | 4 | 5 | 1,2,4,7 | 5 | 7,9 | 1,3 | 6 | | 5,7 | 7 | 1,5,7,9 | 2 | 8 | | 3,5,7 | 9 | 2,4 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS44
|
Giải ĐB |
591363 |
Giải nhất |
59065 |
Giải nhì |
50196 |
Giải ba |
94944 37831 |
Giải tư |
82505 03994 27376 15273 87136 86130 56389 |
Giải năm |
7111 |
Giải sáu |
5236 2447 0962 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | 1,3 | 1 | 1,3 | 6 | 2 | | 1,6,7 | 3 | 0,1,62 | 4,9 | 4 | 4,7 | 0,6 | 5 | | 32,7,9 | 6 | 2,3,5 | 4 | 7 | 3,6 | | 8 | 92 | 82 | 9 | 4,6 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV44
|
Giải ĐB |
062743 |
Giải nhất |
37910 |
Giải nhì |
99367 |
Giải ba |
30538 17821 |
Giải tư |
90407 36332 85484 74630 79356 30474 83737 |
Giải năm |
3214 |
Giải sáu |
5973 1879 8792 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 7 | 2 | 1 | 0,4 | 3,9 | 2 | 1 | 42,7 | 3 | 0,2,7,8 | 1,7,8 | 4 | 32 | | 5 | 6,7 | 5 | 6 | 7 | 0,3,5,6 | 7 | 3,4,9 | 3 | 8 | 4 | 7 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
754859 |
Giải nhất |
25131 |
Giải nhì |
58486 |
Giải ba |
83653 52839 |
Giải tư |
32615 92912 33303 56570 99197 44420 48029 |
Giải năm |
2984 |
Giải sáu |
0999 3363 9416 |
Giải bảy |
225 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 1,3 | 0,3 | 1 | 2,5,6 | 1 | 2 | 0,5,9 | 0,5,6 | 3 | 1,9 | 8 | 4 | | 1,2 | 5 | 3,9 | 1,8 | 6 | 3 | 9 | 7 | 0 | | 8 | 4,6 | 2,3,5,9 | 9 | 7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K5
|
Giải ĐB |
123007 |
Giải nhất |
25958 |
Giải nhì |
25787 |
Giải ba |
66572 93665 |
Giải tư |
10493 42697 65384 66661 65019 73563 32188 |
Giải năm |
2781 |
Giải sáu |
3626 8823 7105 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,72 | 6,8 | 1 | 9 | 7 | 2 | 3,6 | 2,6,9 | 3 | | 0,8 | 4 | | 0,6 | 5 | 8 | 2 | 6 | 1,3,5 | 02,8,9 | 7 | 2 | 5,8 | 8 | 1,4,7,8 | 1 | 9 | 3,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
351713 |
Giải nhất |
47214 |
Giải nhì |
72540 |
Giải ba |
83170 20120 |
Giải tư |
53845 45301 23660 99310 45181 36849 74390 |
Giải năm |
4771 |
Giải sáu |
3798 3477 0871 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,6 7,9 | 0 | 1 | 0,72,8 | 1 | 0,3,4 | | 2 | 0 | 1 | 3 | | 1,8 | 4 | 0,5,9 | 4 | 5 | | 6 | 6 | 0,6 | 7 | 7 | 0,12,7 | 9 | 8 | 1,4 | 4 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|