|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
386019 |
Giải nhất |
23829 |
Giải nhì |
89212 |
Giải ba |
40898 13159 |
Giải tư |
13402 63671 38816 02765 95002 46314 33915 |
Giải năm |
6858 |
Giải sáu |
0973 7422 4038 |
Giải bảy |
073 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22 | 7 | 1 | 2,4,5,6 9 | 02,1,2 | 2 | 2,9 | 72 | 3 | 8 | 1 | 4 | | 1,6 | 5 | 8,92 | 1 | 6 | 5 | | 7 | 1,32 | 3,5,9 | 8 | | 1,2,52 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: A49
|
Giải ĐB |
132479 |
Giải nhất |
41363 |
Giải nhì |
89060 |
Giải ba |
66116 60017 |
Giải tư |
95596 51866 38534 66889 77697 07448 31344 |
Giải năm |
8864 |
Giải sáu |
3317 2730 8758 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | | 1 | 4,6,72 | | 2 | | 6 | 3 | 0,4 | 1,3,4,6 | 4 | 4,8 | | 5 | 8 | 1,6,9 | 6 | 0,3,4,6 | 12,9 | 7 | 9 | 4,5 | 8 | 9 | 7,8,9 | 9 | 6,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K5
|
Giải ĐB |
974196 |
Giải nhất |
47012 |
Giải nhì |
33237 |
Giải ba |
34476 11820 |
Giải tư |
89005 33853 70813 93995 24928 40420 56692 |
Giải năm |
7895 |
Giải sáu |
3329 9204 2888 |
Giải bảy |
073 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 4,5 | | 1 | 2,3 | 1,9 | 2 | 02,8,9 | 1,5,7 | 3 | 7 | 0 | 4 | | 0,92 | 5 | 3 | 7,9 | 6 | | 3 | 7 | 3,6,8 | 2,7,8 | 8 | 8 | 2 | 9 | 2,52,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG11E
|
Giải ĐB |
262881 |
Giải nhất |
55087 |
Giải nhì |
38802 |
Giải ba |
60495 97724 |
Giải tư |
97049 84298 21741 66124 53548 72330 51899 |
Giải năm |
2392 |
Giải sáu |
6913 0662 9791 |
Giải bảy |
180 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | 2 | 4,8,9 | 1 | 3 | 0,6,9 | 2 | 42 | 1 | 3 | 0 | 22 | 4 | 1,8,9 | 9 | 5 | 0 | | 6 | 2 | 8 | 7 | | 4,9 | 8 | 0,1,7 | 4,9 | 9 | 1,2,5,8 9 |
|
XSKG - Loại vé: 11K5
|
Giải ĐB |
229362 |
Giải nhất |
21421 |
Giải nhì |
39612 |
Giải ba |
29579 06055 |
Giải tư |
10036 29558 99621 53140 26455 62754 41461 |
Giải năm |
0158 |
Giải sáu |
0700 2106 6980 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,8 | 0 | 0,6 | 1,22,6 | 1 | 1,2 | 1,6 | 2 | 12 | | 3 | 6 | 52 | 4 | 0 | 52 | 5 | 42,52,82 | 0,3 | 6 | 1,2 | | 7 | 9 | 52 | 8 | 0 | 7 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K5
|
Giải ĐB |
932093 |
Giải nhất |
32813 |
Giải nhì |
73614 |
Giải ba |
31968 48136 |
Giải tư |
69464 54234 74838 58652 87596 47312 92737 |
Giải năm |
9046 |
Giải sáu |
9994 5627 2100 |
Giải bảy |
619 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | | 1 | 2,3,4,9 | 1,5 | 2 | 72 | 1,9 | 3 | 4,6,7,8 | 1,3,6,9 | 4 | 6 | | 5 | 2 | 3,4,9 | 6 | 4,8 | 22,3 | 7 | | 3,6 | 8 | | 1 | 9 | 3,4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|