|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL44
|
Giải ĐB |
271098 |
Giải nhất |
53600 |
Giải nhì |
96527 |
Giải ba |
28773 85647 |
Giải tư |
75099 31117 24741 64398 31890 03521 33414 |
Giải năm |
1273 |
Giải sáu |
6940 2881 2510 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,9 | 0 | 0 | 2,4,8 | 1 | 0,4,7 | | 2 | 1,7 | 3,72 | 3 | 3 | 1,9 | 4 | 0,1,7 | | 5 | | | 6 | | 1,2,4 | 7 | 32 | 92 | 8 | 1 | 9 | 9 | 0,4,82,9 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS44
|
Giải ĐB |
220324 |
Giải nhất |
51939 |
Giải nhì |
39563 |
Giải ba |
21613 16440 |
Giải tư |
55786 72217 65538 18415 23238 97121 34319 |
Giải năm |
2740 |
Giải sáu |
8689 8083 1164 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 7,9 | 2 | 1 | 3,5,7,9 | | 2 | 1,4 | 1,6,8 | 3 | 82,9 | 2,6 | 4 | 02 | 1 | 5 | | 8 | 6 | 3,4 | 0,1 | 7 | | 32 | 8 | 3,6,9 | 0,1,3,8 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 24TV44
|
Giải ĐB |
101932 |
Giải nhất |
74952 |
Giải nhì |
18373 |
Giải ba |
17328 86431 |
Giải tư |
31539 32776 68486 23184 51469 01263 28637 |
Giải năm |
0558 |
Giải sáu |
1547 8575 2518 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3 | 1 | 5,8 | 3,5 | 2 | 8 | 6,7 | 3 | 1,2,72,9 | 8 | 4 | 7 | 1,7 | 5 | 2,8 | 7,8 | 6 | 3,9 | 32,4 | 7 | 3,5,6 | 1,2,5 | 8 | 4,6 | 3,6 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
088383 |
Giải nhất |
70894 |
Giải nhì |
22346 |
Giải ba |
04753 54462 |
Giải tư |
98251 80504 05604 55975 11825 20329 41793 |
Giải năm |
4780 |
Giải sáu |
1267 7821 6596 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 42,7,9 | 2,5 | 1 | | 6 | 2 | 1,5,9 | 5,8,9 | 3 | | 02,9 | 4 | 6 | 2,7 | 5 | 1,3 | 4,9 | 6 | 2,7 | 0,6 | 7 | 5 | | 8 | 0,3 | 0,2 | 9 | 3,4,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K5
|
Giải ĐB |
672180 |
Giải nhất |
66220 |
Giải nhì |
52623 |
Giải ba |
65374 48421 |
Giải tư |
89904 55492 97430 86659 40862 95302 42091 |
Giải năm |
5023 |
Giải sáu |
0608 8120 1383 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,8 | 0 | 2,4,8 | 2,7,9 | 1 | | 0,6,9 | 2 | 02,1,32 | 22,8 | 3 | 0 | 0,7 | 4 | | | 5 | 9 | | 6 | 2 | 8 | 7 | 1,4 | 0 | 8 | 0,3,7 | 5 | 9 | 1,2 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
938766 |
Giải nhất |
25037 |
Giải nhì |
26270 |
Giải ba |
97301 49010 |
Giải tư |
16838 71671 18399 85607 92228 81982 74321 |
Giải năm |
6737 |
Giải sáu |
2030 5969 2089 |
Giải bảy |
560 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,7 | 0 | 1,7 | 0,2,7 | 1 | 0 | 8 | 2 | 1,8 | | 3 | 0,72,8,9 | | 4 | | | 5 | | 6 | 6 | 0,6,9 | 0,32 | 7 | 0,1 | 2,3 | 8 | 2,9 | 3,6,8,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|