|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL45
|
Giải ĐB |
371698 |
Giải nhất |
49772 |
Giải nhì |
25908 |
Giải ba |
01884 85437 |
Giải tư |
25980 97580 11150 84546 63747 60328 93414 |
Giải năm |
3097 |
Giải sáu |
5142 1255 5991 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,82 | 0 | 8 | 9 | 1 | 4 | 4,7 | 2 | 8 | | 3 | 72 | 1,6,8 | 4 | 2,6,7 | 5 | 5 | 0,5 | 4 | 6 | 4 | 32,4,9 | 7 | 2 | 0,2,9 | 8 | 02,4 | | 9 | 1,7,8 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS45
|
Giải ĐB |
203021 |
Giải nhất |
13395 |
Giải nhì |
13722 |
Giải ba |
38054 54843 |
Giải tư |
84635 61216 76995 16454 09911 45253 81869 |
Giải năm |
9897 |
Giải sáu |
0204 3981 0188 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | 1,2,8 | 1 | 1,6 | 2 | 2 | 1,2 | 0,4,5 | 3 | 5 | 0,52 | 4 | 3 | 3,92 | 5 | 3,42 | 1,8 | 6 | 9 | 9 | 7 | | 8 | 8 | 1,6,8 | 6 | 9 | 52,7 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV45
|
Giải ĐB |
519432 |
Giải nhất |
73483 |
Giải nhì |
50345 |
Giải ba |
67082 94681 |
Giải tư |
90345 68863 34368 80803 46639 05036 78915 |
Giải năm |
7756 |
Giải sáu |
3404 2718 5576 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,4 | 8 | 1 | 0,5,8 | 3,8 | 2 | | 0,6,8 | 3 | 2,6,9 | 0 | 4 | 52 | 1,42,8 | 5 | 6 | 3,5,7 | 6 | 3,8 | | 7 | 6 | 1,6 | 8 | 1,2,3,5 | 3 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
595072 |
Giải nhất |
61864 |
Giải nhì |
46288 |
Giải ba |
97342 82570 |
Giải tư |
28723 56086 69626 34397 66187 02667 47467 |
Giải năm |
7038 |
Giải sáu |
6501 8525 2524 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0 | 1 | 7 | 2,4,7 | 2 | 2,3,4,5 6 | 2 | 3 | 8 | 2,6 | 4 | 2 | 2 | 5 | | 2,8 | 6 | 4,72 | 1,62,8,9 | 7 | 0,2 | 3,8 | 8 | 6,7,8 | | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K1
|
Giải ĐB |
384592 |
Giải nhất |
99121 |
Giải nhì |
73071 |
Giải ba |
69041 38320 |
Giải tư |
12044 52259 46184 70138 25861 67291 24703 |
Giải năm |
6027 |
Giải sáu |
1600 1784 4258 |
Giải bảy |
511 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,3 | 1,2,42,6 7,9 | 1 | 1 | 9 | 2 | 0,1,7 | 0 | 3 | 8 | 4,82 | 4 | 12,4 | | 5 | 8,9 | | 6 | 1 | 2 | 7 | 1 | 3,5 | 8 | 42 | 5 | 9 | 1,2 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
359865 |
Giải nhất |
07834 |
Giải nhì |
08150 |
Giải ba |
91621 09562 |
Giải tư |
59613 06586 69297 17926 98649 83140 10250 |
Giải năm |
1104 |
Giải sáu |
0994 5649 3928 |
Giải bảy |
913 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,52 | 0 | 4 | 2 | 1 | 32 | 6 | 2 | 1,6,8 | 12 | 3 | 4 | 0,3,9 | 4 | 0,92 | 5,6 | 5 | 02,5 | 2,8 | 6 | 2,5 | 9 | 7 | | 2 | 8 | 6 | 42 | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|