|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
595072 |
Giải nhất |
61864 |
Giải nhì |
46288 |
Giải ba |
97342 82570 |
Giải tư |
28723 56086 69626 34397 66187 02667 47467 |
Giải năm |
7038 |
Giải sáu |
6501 8525 2524 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0 | 1 | 7 | 2,4,7 | 2 | 2,3,4,5 6 | 2 | 3 | 8 | 2,6 | 4 | 2 | 2 | 5 | | 2,8 | 6 | 4,72 | 1,62,8,9 | 7 | 0,2 | 3,8 | 8 | 6,7,8 | | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K1
|
Giải ĐB |
384592 |
Giải nhất |
99121 |
Giải nhì |
73071 |
Giải ba |
69041 38320 |
Giải tư |
12044 52259 46184 70138 25861 67291 24703 |
Giải năm |
6027 |
Giải sáu |
1600 1784 4258 |
Giải bảy |
511 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,3 | 1,2,42,6 7,9 | 1 | 1 | 9 | 2 | 0,1,7 | 0 | 3 | 8 | 4,82 | 4 | 12,4 | | 5 | 8,9 | | 6 | 1 | 2 | 7 | 1 | 3,5 | 8 | 42 | 5 | 9 | 1,2 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
359865 |
Giải nhất |
07834 |
Giải nhì |
08150 |
Giải ba |
91621 09562 |
Giải tư |
59613 06586 69297 17926 98649 83140 10250 |
Giải năm |
1104 |
Giải sáu |
0994 5649 3928 |
Giải bảy |
913 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,52 | 0 | 4 | 2 | 1 | 32 | 6 | 2 | 1,6,8 | 12 | 3 | 4 | 0,3,9 | 4 | 0,92 | 5,6 | 5 | 02,5 | 2,8 | 6 | 2,5 | 9 | 7 | | 2 | 8 | 6 | 42 | 9 | 4,7 |
|
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
510715 |
Giải nhất |
67023 |
Giải nhì |
16248 |
Giải ba |
93387 42423 |
Giải tư |
25962 34443 38415 92070 74843 73632 97934 |
Giải năm |
1679 |
Giải sáu |
6194 1830 2642 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | | 1 | 52 | 3,4,6 | 2 | 32 | 22,42 | 3 | 0,2,4 | 3,9 | 4 | 2,32,8 | 12 | 5 | | | 6 | 2 | 7,8,9 | 7 | 0,7,9 | 4 | 8 | 7 | 7 | 9 | 4,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
745686 |
Giải nhất |
35149 |
Giải nhì |
34493 |
Giải ba |
22802 10435 |
Giải tư |
16189 86786 83034 28716 95570 89282 06556 |
Giải năm |
5187 |
Giải sáu |
9881 5402 3425 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 22 | 8 | 1 | 6 | 02,82 | 2 | 5 | 9 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 9 | 2,3 | 5 | 6 | 1,5,82,9 | 6 | | 8 | 7 | 0 | | 8 | 1,22,62,7 9 | 4,8 | 9 | 3,6 |
|
XSST - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
297256 |
Giải nhất |
92091 |
Giải nhì |
42251 |
Giải ba |
90587 92903 |
Giải tư |
18729 26761 42655 44386 86849 19739 23946 |
Giải năm |
6396 |
Giải sáu |
0657 7905 9997 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 5,6,9 | 1 | | 2 | 2 | 2,9 | 0,3 | 3 | 3,9 | | 4 | 6,9 | 0,5 | 5 | 1,5,6,7 | 4,5,8,9 | 6 | 1 | 5,8,9 | 7 | | | 8 | 6,7 | 2,3,4 | 9 | 1,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|