|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
510715 |
Giải nhất |
67023 |
Giải nhì |
16248 |
Giải ba |
93387 42423 |
Giải tư |
25962 34443 38415 92070 74843 73632 97934 |
Giải năm |
1679 |
Giải sáu |
6194 1830 2642 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | | 1 | 52 | 3,4,6 | 2 | 32 | 22,42 | 3 | 0,2,4 | 3,9 | 4 | 2,32,8 | 12 | 5 | | | 6 | 2 | 7,8,9 | 7 | 0,7,9 | 4 | 8 | 7 | 7 | 9 | 4,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
745686 |
Giải nhất |
35149 |
Giải nhì |
34493 |
Giải ba |
22802 10435 |
Giải tư |
16189 86786 83034 28716 95570 89282 06556 |
Giải năm |
5187 |
Giải sáu |
9881 5402 3425 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 22 | 8 | 1 | 6 | 02,82 | 2 | 5 | 9 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 9 | 2,3 | 5 | 6 | 1,5,82,9 | 6 | | 8 | 7 | 0 | | 8 | 1,22,62,7 9 | 4,8 | 9 | 3,6 |
|
XSST - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
297256 |
Giải nhất |
92091 |
Giải nhì |
42251 |
Giải ba |
90587 92903 |
Giải tư |
18729 26761 42655 44386 86849 19739 23946 |
Giải năm |
6396 |
Giải sáu |
0657 7905 9997 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 5,6,9 | 1 | | 2 | 2 | 2,9 | 0,3 | 3 | 3,9 | | 4 | 6,9 | 0,5 | 5 | 1,5,6,7 | 4,5,8,9 | 6 | 1 | 5,8,9 | 7 | | | 8 | 6,7 | 2,3,4 | 9 | 1,6,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K44-T11
|
Giải ĐB |
123293 |
Giải nhất |
51151 |
Giải nhì |
42626 |
Giải ba |
53492 64858 |
Giải tư |
90548 19931 00673 48067 93683 73193 02114 |
Giải năm |
8764 |
Giải sáu |
9789 6876 1560 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 3,5,7 | 1 | 4 | 9 | 2 | 6 | 7,8,92 | 3 | 1 | 1,6 | 4 | 8 | | 5 | 1,8 | 2,7 | 6 | 0,4,7,9 | 6 | 7 | 1,3,6 | 4,5 | 8 | 3,9 | 6,8 | 9 | 2,32 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
885266 |
Giải nhất |
31566 |
Giải nhì |
63174 |
Giải ba |
42267 71210 |
Giải tư |
94200 88631 38438 78510 18287 33588 31390 |
Giải năm |
3675 |
Giải sáu |
3321 2194 2960 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,6,9 | 0 | 0 | 2,3 | 1 | 02 | | 2 | 1 | | 3 | 1,8 | 7,9 | 4 | | 7 | 5 | | 63 | 6 | 0,63,7,8 | 6,8 | 7 | 4,5 | 3,6,8 | 8 | 7,8 | | 9 | 0,4 |
|
XSBL - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
824237 |
Giải nhất |
79691 |
Giải nhì |
04006 |
Giải ba |
27805 25238 |
Giải tư |
53374 06559 95756 81583 30101 18737 23494 |
Giải năm |
5977 |
Giải sáu |
4741 0203 2221 |
Giải bảy |
946 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,5,6 | 0,2,4,9 | 1 | | | 2 | 1,3 | 0,2,8 | 3 | 72,8 | 7,9 | 4 | 1,6 | 0 | 5 | 6,9 | 0,4,5 | 6 | | 32,7 | 7 | 4,7 | 3 | 8 | 3 | 5 | 9 | 1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|