|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
356376 |
Giải nhất |
35927 |
Giải nhì |
13787 |
Giải ba |
88791 14480 |
Giải tư |
96312 20802 15999 17077 16964 80669 09244 |
Giải năm |
3251 |
Giải sáu |
0948 6855 3836 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | 5,9 | 1 | 2 | 0,1 | 2 | 7 | | 3 | 6 | 4,6,8 | 4 | 4,5,8 | 4,5 | 5 | 1,5 | 3,7 | 6 | 4,9 | 2,7,8 | 7 | 6,7 | 4 | 8 | 0,4,7 | 6,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDT - Loại vé: A50
|
Giải ĐB |
678825 |
Giải nhất |
32938 |
Giải nhì |
94581 |
Giải ba |
27671 33512 |
Giải tư |
04881 65725 81019 87696 19035 30701 53706 |
Giải năm |
9905 |
Giải sáu |
3956 1080 7369 |
Giải bảy |
825 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,5,6 | 0,7,82 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 53 | | 3 | 5,8 | | 4 | | 0,23,3 | 5 | 6 | 0,5,8,9 | 6 | 9 | | 7 | 1 | 3 | 8 | 0,12,6 | 1,6 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
718524 |
Giải nhất |
60728 |
Giải nhì |
78360 |
Giải ba |
86398 73881 |
Giải tư |
89059 61385 66672 34958 16145 81220 42835 |
Giải năm |
2011 |
Giải sáu |
3668 8715 6956 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,62,9 | 0 | | 1,8 | 1 | 1,5 | 7 | 2 | 0,4,8 | | 3 | 5 | 2 | 4 | 5 | 1,3,4,8 | 5 | 6,8,9 | 5 | 6 | 02,8 | | 7 | 2 | 2,5,6,9 | 8 | 1,5 | 5 | 9 | 0,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG12A
|
Giải ĐB |
849923 |
Giải nhất |
49525 |
Giải nhì |
69049 |
Giải ba |
92803 57485 |
Giải tư |
02978 44250 56971 84431 52494 06790 57065 |
Giải năm |
5915 |
Giải sáu |
5884 1810 3314 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 3 | 3,7 | 1 | 0,4,5 | | 2 | 3,5 | 0,2,9 | 3 | 1,8 | 1,8,9 | 4 | 9 | 1,2,6,8 | 5 | 0 | | 6 | 5 | | 7 | 1,8 | 3,7 | 8 | 4,5 | 4 | 9 | 0,3,4 |
|
XSKG - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
924006 |
Giải nhất |
37583 |
Giải nhì |
65330 |
Giải ba |
50333 09580 |
Giải tư |
01834 72226 73753 46373 62138 66138 82207 |
Giải năm |
9707 |
Giải sáu |
1088 8610 7438 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 4,6,72 | | 1 | 0 | | 2 | 4,6 | 3,5,7,8 | 3 | 0,3,4,83 | 0,2,3 | 4 | | | 5 | 3 | 0,2 | 6 | | 02 | 7 | 3 | 33,8 | 8 | 0,3,8 | | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K1
|
Giải ĐB |
063352 |
Giải nhất |
23120 |
Giải nhì |
78572 |
Giải ba |
41947 01160 |
Giải tư |
03880 71457 09158 63310 01714 03248 97451 |
Giải năm |
3337 |
Giải sáu |
7636 2161 5026 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6,8 | 0 | | 5,6,8 | 1 | 0,4 | 5,7 | 2 | 0,6 | | 3 | 6,7 | 1 | 4 | 7,8 | | 5 | 1,2,72,8 | 2,3 | 6 | 0,1 | 3,4,52 | 7 | 2 | 4,5 | 8 | 0,1 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|