|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
074215 |
Giải nhất |
50226 |
Giải nhì |
04144 |
Giải ba |
67872 25372 |
Giải tư |
21461 13366 58387 05100 93001 45563 58473 |
Giải năm |
3991 |
Giải sáu |
0837 7508 6475 |
Giải bảy |
047 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,8 | 0,2,6,9 | 1 | 5 | 72 | 2 | 1,6 | 6,7 | 3 | 7 | 4 | 4 | 4,7 | 1,7 | 5 | | 2,6 | 6 | 1,3,6 | 3,4,8 | 7 | 22,3,5 | 0 | 8 | 7 | | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K5T10
|
Giải ĐB |
268642 |
Giải nhất |
23267 |
Giải nhì |
91477 |
Giải ba |
77657 91472 |
Giải tư |
14451 37303 05196 68214 44025 59594 22694 |
Giải năm |
2270 |
Giải sáu |
6448 4919 7832 |
Giải bảy |
091 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 5,9 | 1 | 4,9 | 3,4,7 | 2 | 5 | 0,4 | 3 | 2 | 1,92 | 4 | 2,3,8 | 2 | 5 | 1,7 | 9 | 6 | 7 | 5,6,7 | 7 | 0,2,7 | 4 | 8 | | 1 | 9 | 1,42,6 |
|
XSST - Loại vé: K5T10
|
Giải ĐB |
741976 |
Giải nhất |
63962 |
Giải nhì |
28765 |
Giải ba |
04029 01746 |
Giải tư |
84526 04878 21693 33254 79081 53167 81244 |
Giải năm |
4405 |
Giải sáu |
5801 7352 6767 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0,1,8 | 1 | 1 | 5,6 | 2 | 6,9 | 9 | 3 | | 4,5 | 4 | 4,6 | 0,6 | 5 | 2,4 | 2,4,7 | 6 | 2,5,72 | 62 | 7 | 6,8 | 7,9 | 8 | 1 | 2 | 9 | 3,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K44-T10
|
Giải ĐB |
411209 |
Giải nhất |
80550 |
Giải nhì |
34755 |
Giải ba |
06776 40822 |
Giải tư |
34763 88520 78900 43757 30429 50761 52333 |
Giải năm |
7054 |
Giải sáu |
4569 9554 9705 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0,5,9 | 6 | 1 | | 2 | 2 | 0,2,9 | 3,6 | 3 | 3,6 | 52 | 4 | | 0,5 | 5 | 0,42,5,7 | 3,7 | 6 | 1,3,9 | 5 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | | 0,2,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 10E
|
Giải ĐB |
074027 |
Giải nhất |
90448 |
Giải nhì |
11765 |
Giải ba |
86985 19933 |
Giải tư |
17190 96479 42548 01324 17286 40576 28237 |
Giải năm |
3084 |
Giải sáu |
2094 8453 7456 |
Giải bảy |
186 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 2 | 1 | | | 2 | 1,4,7 | 3,5 | 3 | 3,7 | 2,8,9 | 4 | 82 | 6,8 | 5 | 3,6 | 5,7,82 | 6 | 5 | 2,3 | 7 | 6,9 | 42 | 8 | 4,5,62 | 7 | 9 | 0,4 |
|
XSBL - Loại vé: T10-K5
|
Giải ĐB |
320052 |
Giải nhất |
98961 |
Giải nhì |
13291 |
Giải ba |
70201 80947 |
Giải tư |
82682 67375 45724 65478 55406 63282 54140 |
Giải năm |
6271 |
Giải sáu |
6965 8189 4937 |
Giải bảy |
661 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,6 | 0,62,7,9 | 1 | 7 | 5,82 | 2 | 4 | | 3 | 7 | 2 | 4 | 0,7 | 6,7 | 5 | 2 | 0 | 6 | 12,5 | 1,3,4 | 7 | 1,5,8 | 7 | 8 | 22,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|