|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
471308 |
Giải nhất |
53799 |
Giải nhì |
04956 |
Giải ba |
53143 65455 |
Giải tư |
43087 67261 16289 71154 12192 10223 93445 |
Giải năm |
1015 |
Giải sáu |
6117 2843 2355 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 6 | 1 | 5,7 | 9 | 2 | 3 | 2,42,5 | 3 | | 5 | 4 | 32,5 | 1,4,52,6 | 5 | 3,4,52,6 | 5 | 6 | 1,5 | 1,8 | 7 | | 0 | 8 | 7,9 | 8,9 | 9 | 2,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
695165 |
Giải nhất |
33056 |
Giải nhì |
57615 |
Giải ba |
82842 19971 |
Giải tư |
34760 65943 13776 59035 70143 58021 47951 |
Giải năm |
6481 |
Giải sáu |
6173 5798 1318 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 2,5,7,8 | 1 | 5,8 | 4 | 2 | 1 | 42,7 | 3 | 5 | | 4 | 2,32,7 | 1,3,6 | 5 | 1,6 | 5,7 | 6 | 0,5 | 4 | 7 | 1,3,6,8 | 1,7,9 | 8 | 1 | | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
457163 |
Giải nhất |
03001 |
Giải nhì |
96968 |
Giải ba |
42285 81973 |
Giải tư |
09091 57738 24107 55081 45491 05304 61583 |
Giải năm |
0393 |
Giải sáu |
7748 3148 0367 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,5,7 | 0,8,92 | 1 | 9 | | 2 | | 6,7,8,9 | 3 | 8 | 0 | 4 | 82 | 0,8 | 5 | | | 6 | 3,7,8 | 0,6 | 7 | 3 | 3,42,6 | 8 | 1,3,5 | 1 | 9 | 12,3 |
|
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
611978 |
Giải nhất |
47431 |
Giải nhì |
08337 |
Giải ba |
80263 88969 |
Giải tư |
79016 54239 08719 24605 76756 38991 55912 |
Giải năm |
5426 |
Giải sáu |
5715 8365 9662 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 3,9 | 1 | 2,5,6,9 | 1,6 | 2 | 6 | 6 | 3 | 1,7,92 | | 4 | | 0,1,6,7 | 5 | 6 | 1,2,5 | 6 | 2,3,5,9 | 3 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | | 1,32,6 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
819041 |
Giải nhất |
02249 |
Giải nhì |
80819 |
Giải ba |
62036 10477 |
Giải tư |
25123 56838 96883 38746 70077 54054 32236 |
Giải năm |
1487 |
Giải sáu |
0253 9305 2643 |
Giải bảy |
472 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 4 | 1 | 9 | 7 | 2 | 3 | 2,4,5,8 | 3 | 62,8 | 5 | 4 | 1,3,6,9 | 0 | 5 | 3,4 | 32,4 | 6 | 7 | 6,72,8 | 7 | 2,72 | 3 | 8 | 3,7 | 1,4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10-K4
|
Giải ĐB |
330795 |
Giải nhất |
01605 |
Giải nhì |
66763 |
Giải ba |
78847 17635 |
Giải tư |
09363 97405 05417 79250 54563 37950 08838 |
Giải năm |
8462 |
Giải sáu |
2379 3173 6888 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 52 | | 1 | 7 | 5,6 | 2 | | 63,7 | 3 | 5,8 | | 4 | 7 | 02,3,9 | 5 | 02,2 | 9 | 6 | 2,33 | 1,4 | 7 | 3,9 | 3,8 | 8 | 8 | 7 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|