|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
495226 |
Giải nhất |
98933 |
Giải nhì |
32791 |
Giải ba |
93976 13171 |
Giải tư |
65730 20837 19611 12032 57465 60652 96170 |
Giải năm |
7836 |
Giải sáu |
2650 7799 3807 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 7,9 | 1,7,9 | 1 | 1 | 3,5 | 2 | 6 | 3 | 3 | 0,2,3,6 7 | | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 0,2 | 2,3,7 | 6 | 5 | 0,3 | 7 | 0,1,6 | | 8 | | 0,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDT - Loại vé: S40
|
Giải ĐB |
212513 |
Giải nhất |
91151 |
Giải nhì |
00573 |
Giải ba |
55771 94785 |
Giải tư |
97014 22253 99903 84888 13429 23991 30211 |
Giải năm |
2257 |
Giải sáu |
6461 5505 8329 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 1,5,6,7 9 | 1 | 1,3,4 | | 2 | 92 | 0,1,5,6 7 | 3 | | 1,6 | 4 | | 0,8 | 5 | 1,3,7 | | 6 | 1,3,4 | 5 | 7 | 1,3 | 8 | 8 | 5,8 | 22 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T09K5
|
Giải ĐB |
251460 |
Giải nhất |
32871 |
Giải nhì |
06220 |
Giải ba |
56161 84524 |
Giải tư |
75487 54359 02720 53676 65008 97555 10251 |
Giải năm |
0711 |
Giải sáu |
1452 6056 4093 |
Giải bảy |
443 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6 | 0 | 8 | 1,5,6,7 | 1 | 1 | 5 | 2 | 02,4 | 4,9 | 3 | 5 | 2 | 4 | 3 | 3,5 | 5 | 1,2,5,6 9 | 5,7 | 6 | 0,1 | 8 | 7 | 1,6 | 0 | 8 | 7 | 5 | 9 | 3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E9
|
Giải ĐB |
768840 |
Giải nhất |
57798 |
Giải nhì |
50989 |
Giải ba |
09325 83696 |
Giải tư |
83442 62845 16800 73060 45461 97034 76992 |
Giải năm |
6674 |
Giải sáu |
6466 5646 0752 |
Giải bảy |
983 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 5 | 4,5,9 | 2 | 5 | 8 | 3 | 4 | 3,7 | 4 | 0,2,5,6 | 1,2,4 | 5 | 2 | 4,6,9 | 6 | 0,1,6 | | 7 | 4 | 9 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 2,6,8 |
|
XSKG - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
480544 |
Giải nhất |
79032 |
Giải nhì |
67336 |
Giải ba |
11501 28636 |
Giải tư |
38072 74354 68929 03862 22585 26756 07146 |
Giải năm |
5437 |
Giải sáu |
3162 6804 9320 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,4 | 0,8 | 1 | | 3,62,7 | 2 | 0,9 | | 3 | 2,62,7 | 0,4,5 | 4 | 4,5,6 | 4,8 | 5 | 4,6 | 32,4,5 | 6 | 22 | 3 | 7 | 2 | | 8 | 1,5 | 2 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K5
|
Giải ĐB |
150120 |
Giải nhất |
11132 |
Giải nhì |
60347 |
Giải ba |
37881 42237 |
Giải tư |
77262 75503 46058 88495 79110 36579 84165 |
Giải năm |
7947 |
Giải sáu |
9089 0926 1568 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | 3 | 8 | 1 | 0 | 3,6 | 2 | 0,6 | 0 | 3 | 0,2,7 | | 4 | 72 | 6,9 | 5 | 8 | 2 | 6 | 2,5,7,8 | 3,42,6 | 7 | 9 | 5,6 | 8 | 1,9 | 7,8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|