|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7E2
|
Giải ĐB |
854463 |
Giải nhất |
04813 |
Giải nhì |
96307 |
Giải ba |
83250 47629 |
Giải tư |
55882 46838 63381 10179 55954 36698 83066 |
Giải năm |
1978 |
Giải sáu |
6595 7044 3716 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7 | 8 | 1 | 3,6 | 8,9 | 2 | 9 | 1,6 | 3 | 8 | 4,5 | 4 | 4 | 9 | 5 | 0,4 | 1,6,9 | 6 | 3,6 | 0 | 7 | 8,9 | 3,7,9 | 8 | 1,2 | 2,7 | 9 | 2,5,6,8 |
|
XSDT - Loại vé: K31
|
Giải ĐB |
586537 |
Giải nhất |
93535 |
Giải nhì |
37855 |
Giải ba |
69728 97734 |
Giải tư |
02458 23828 30914 40537 54065 00279 66825 |
Giải năm |
2987 |
Giải sáu |
1634 8005 0257 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | | 1 | 4 | | 2 | 5,82 | | 3 | 42,5,72 | 1,32,8 | 4 | 0 | 0,2,3,5 6 | 5 | 5,7,8 | | 6 | 5 | 32,5,8 | 7 | 9 | 22,5 | 8 | 4,7 | 7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 12T07K5
|
Giải ĐB |
252453 |
Giải nhất |
63362 |
Giải nhì |
74661 |
Giải ba |
99925 61939 |
Giải tư |
92704 46961 42943 55557 55957 25438 63747 |
Giải năm |
4879 |
Giải sáu |
4520 2491 8511 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4 | 1,62,9 | 1 | 1 | 6 | 2 | 0,5,6 | 4,5 | 3 | 8,9 | 0 | 4 | 3,7,8 | 2 | 5 | 3,72 | 2 | 6 | 12,2 | 4,52 | 7 | 9 | 3,4 | 8 | | 3,7 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-7K5
|
Giải ĐB |
329236 |
Giải nhất |
68571 |
Giải nhì |
04421 |
Giải ba |
49546 89661 |
Giải tư |
25687 95112 86555 43111 34323 38577 91040 |
Giải năm |
5995 |
Giải sáu |
6222 3232 3948 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 1,2,6,7 | 1 | 1,2 | 1,2,3 | 2 | 1,2,3 | 2 | 3 | 2,6 | | 4 | 0,6,8 | 5,9 | 5 | 0,5 | 3,4 | 6 | 1 | 7,8,9 | 7 | 1,7 | 4 | 8 | 7 | | 9 | 5,7 |
|
XSKG - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
746442 |
Giải nhất |
33027 |
Giải nhì |
86127 |
Giải ba |
74206 87935 |
Giải tư |
61750 92826 75756 36446 47714 08202 65333 |
Giải năm |
6441 |
Giải sáu |
2584 1359 7191 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,6 | 4,9 | 1 | 4 | 0,4 | 2 | 6,72 | 3 | 3 | 3,5 | 1,8 | 4 | 1,2,6,8 | 3 | 5 | 0,6,92 | 0,2,4,5 | 6 | | 22 | 7 | | 4 | 8 | 4 | 52 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-7K5
|
Giải ĐB |
978331 |
Giải nhất |
24894 |
Giải nhì |
10691 |
Giải ba |
62398 42763 |
Giải tư |
82192 59055 34844 02493 41176 11536 29300 |
Giải năm |
0803 |
Giải sáu |
8745 1099 8766 |
Giải bảy |
073 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 3,9 | 1 | | 9 | 2 | | 0,6,7,9 | 3 | 1,6 | 4,9 | 4 | 4,5,7 | 4,5 | 5 | 5 | 3,6,7 | 6 | 3,6 | 4 | 7 | 3,6 | 9 | 8 | | 9 | 9 | 1,2,3,4 8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|