|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7D2
|
Giải ĐB |
185173 |
Giải nhất |
16764 |
Giải nhì |
65704 |
Giải ba |
16916 44910 |
Giải tư |
68066 61882 70376 49695 46438 54304 94155 |
Giải năm |
0132 |
Giải sáu |
5030 5488 6944 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 42 | | 1 | 0,6 | 3,8 | 2 | | 7 | 3 | 0,2,8 | 02,4,6 | 4 | 4 | 5,9 | 5 | 5 | 1,6,7,8 | 6 | 4,6 | | 7 | 3,6,8 | 3,7,8 | 8 | 2,6,8 | | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: K30
|
Giải ĐB |
097410 |
Giải nhất |
61662 |
Giải nhì |
73899 |
Giải ba |
37692 85602 |
Giải tư |
99448 52337 06569 15213 35668 07574 97597 |
Giải năm |
4697 |
Giải sáu |
2395 5652 5296 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | | 1 | 0,3 | 0,5,6,9 | 2 | | 1 | 3 | 7 | 7 | 4 | 8,9 | 9 | 5 | 2 | 9 | 6 | 2,8,9 | 3,8,92 | 7 | 4 | 4,6 | 8 | 7 | 4,6,9 | 9 | 2,5,6,72 9 |
|
XSCM - Loại vé: 12T07K4
|
Giải ĐB |
590568 |
Giải nhất |
55069 |
Giải nhì |
27339 |
Giải ba |
48448 33825 |
Giải tư |
82481 21876 47818 43928 19097 50144 79207 |
Giải năm |
6501 |
Giải sáu |
1606 6190 3591 |
Giải bảy |
215 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,6,7 | 0,8,9 | 1 | 5,8 | | 2 | 5,8 | | 3 | 9 | 4 | 4 | 4,8 | 1,2 | 5 | | 0,72 | 6 | 8,9 | 0,9 | 7 | 62 | 1,2,4,6 | 8 | 1 | 3,6 | 9 | 0,1,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-7K4
|
Giải ĐB |
078098 |
Giải nhất |
27721 |
Giải nhì |
24428 |
Giải ba |
08401 61109 |
Giải tư |
46701 38414 21349 89147 05155 35311 88338 |
Giải năm |
3166 |
Giải sáu |
4540 4363 5313 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 12,9 | 02,1,2 | 1 | 1,3,4 | 7 | 2 | 1,8 | 1,6 | 3 | 6,8 | 1 | 4 | 0,7,9 | 5 | 5 | 5 | 3,6 | 6 | 3,6 | 4 | 7 | 2 | 2,3,9 | 8 | | 0,4 | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
247361 |
Giải nhất |
44398 |
Giải nhì |
29366 |
Giải ba |
87458 15380 |
Giải tư |
44190 65693 98152 21147 78539 78642 72587 |
Giải năm |
6327 |
Giải sáu |
9802 0987 5393 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 2 | 6 | 1 | 8 | 0,4,5 | 2 | 7 | 92 | 3 | 7,9 | | 4 | 2,7 | | 5 | 2,8 | 6 | 6 | 1,6 | 2,3,4,82 | 7 | | 1,5,9 | 8 | 0,72 | 3 | 9 | 0,32,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-7K4
|
Giải ĐB |
932455 |
Giải nhất |
65997 |
Giải nhì |
73620 |
Giải ba |
07549 71813 |
Giải tư |
79895 05900 43828 18616 30150 61121 09191 |
Giải năm |
5502 |
Giải sáu |
8111 4194 5080 |
Giải bảy |
646 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,8 | 0 | 0,2 | 1,2,7,9 | 1 | 1,3,6 | 0 | 2 | 0,1,8 | 1 | 3 | | 9 | 4 | 6,9 | 5,9 | 5 | 0,5 | 1,4 | 6 | | 9 | 7 | 1 | 2 | 8 | 0 | 4 | 9 | 1,4,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|