|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K31T07
|
Giải ĐB |
365327 |
Giải nhất |
25365 |
Giải nhì |
49893 |
Giải ba |
08249 64057 |
Giải tư |
23505 00136 17806 02139 21803 17648 65193 |
Giải năm |
9550 |
Giải sáu |
5595 2707 9645 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,52,6,7 | | 1 | | | 2 | 7 | 0,92 | 3 | 6,9 | | 4 | 5,82,9 | 02,4,6,9 | 5 | 0,7 | 0,3 | 6 | 5 | 0,2,5 | 7 | | 42 | 8 | | 3,4 | 9 | 32,5 |
|
XSVT - Loại vé: 7E
|
Giải ĐB |
666676 |
Giải nhất |
88359 |
Giải nhì |
51479 |
Giải ba |
28501 66013 |
Giải tư |
19395 73759 28158 47874 66313 27102 87872 |
Giải năm |
2130 |
Giải sáu |
8637 1406 2120 |
Giải bảy |
047 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,2,6 | 0 | 1 | 32 | 0,7,9 | 2 | 0 | 12 | 3 | 0,7 | 7 | 4 | 7 | 9 | 5 | 8,92 | 0,7 | 6 | | 3,4 | 7 | 2,4,6,9 | 5 | 8 | | 52,7 | 9 | 2,5 |
|
XSBL - Loại vé: T7K5
|
Giải ĐB |
300579 |
Giải nhất |
63879 |
Giải nhì |
11673 |
Giải ba |
58209 38698 |
Giải tư |
95443 79874 60521 81544 44443 31110 11113 |
Giải năm |
3087 |
Giải sáu |
5343 5977 7150 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 3,9 | 2 | 1 | 0,3 | 6 | 2 | 1 | 0,1,43,7 | 3 | | 4,7 | 4 | 33,4 | | 5 | 0 | | 6 | 2 | 7,8 | 7 | 3,4,7,92 | 9 | 8 | 7 | 0,72 | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: 7E2
|
Giải ĐB |
854463 |
Giải nhất |
04813 |
Giải nhì |
96307 |
Giải ba |
83250 47629 |
Giải tư |
55882 46838 63381 10179 55954 36698 83066 |
Giải năm |
1978 |
Giải sáu |
6595 7044 3716 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7 | 8 | 1 | 3,6 | 8,9 | 2 | 9 | 1,6 | 3 | 8 | 4,5 | 4 | 4 | 9 | 5 | 0,4 | 1,6,9 | 6 | 3,6 | 0 | 7 | 8,9 | 3,7,9 | 8 | 1,2 | 2,7 | 9 | 2,5,6,8 |
|
XSDT - Loại vé: K31
|
Giải ĐB |
586537 |
Giải nhất |
93535 |
Giải nhì |
37855 |
Giải ba |
69728 97734 |
Giải tư |
02458 23828 30914 40537 54065 00279 66825 |
Giải năm |
2987 |
Giải sáu |
1634 8005 0257 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | | 1 | 4 | | 2 | 5,82 | | 3 | 42,5,72 | 1,32,8 | 4 | 0 | 0,2,3,5 6 | 5 | 5,7,8 | | 6 | 5 | 32,5,8 | 7 | 9 | 22,5 | 8 | 4,7 | 7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 12T07K5
|
Giải ĐB |
252453 |
Giải nhất |
63362 |
Giải nhì |
74661 |
Giải ba |
99925 61939 |
Giải tư |
92704 46961 42943 55557 55957 25438 63747 |
Giải năm |
4879 |
Giải sáu |
4520 2491 8511 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4 | 1,62,9 | 1 | 1 | 6 | 2 | 0,5,6 | 4,5 | 3 | 8,9 | 0 | 4 | 3,7,8 | 2 | 5 | 3,72 | 2 | 6 | 12,2 | 4,52 | 7 | 9 | 3,4 | 8 | | 3,7 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|