|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
444597 |
Giải nhất |
49719 |
Giải nhì |
72839 |
Giải ba |
19276 44959 |
Giải tư |
25484 40826 38555 71841 38162 10730 54996 |
Giải năm |
5946 |
Giải sáu |
6476 8649 8173 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 4 | 1 | 9 | 6 | 2 | 6 | 7 | 3 | 0,9 | 0,8 | 4 | 1,6,9 | 5 | 5 | 5,92 | 2,4,72,9 | 6 | 2 | 9 | 7 | 3,62 | | 8 | 4 | 1,3,4,52 | 9 | 6,7 |
|
XSDT - Loại vé: K48
|
Giải ĐB |
985353 |
Giải nhất |
66903 |
Giải nhì |
78284 |
Giải ba |
89531 66536 |
Giải tư |
00861 94022 73272 31434 26136 09706 29944 |
Giải năm |
5693 |
Giải sáu |
1563 3728 0629 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6 | 3,6 | 1 | | 22,7 | 2 | 22,8,9 | 0,5,6,9 | 3 | 1,4,62 | 3,4,8 | 4 | 4 | | 5 | 3 | 0,32 | 6 | 1,3 | | 7 | 2 | 2,9 | 8 | 4 | 2 | 9 | 3,8 |
|
XSCM - Loại vé: T11K5
|
Giải ĐB |
182824 |
Giải nhất |
94374 |
Giải nhì |
58575 |
Giải ba |
39039 39436 |
Giải tư |
03523 87314 78618 45542 38564 61904 28695 |
Giải năm |
8975 |
Giải sáu |
9289 7433 0806 |
Giải bảy |
161 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6 | 62 | 1 | 4,8 | 4 | 2 | 3,4 | 2,3 | 3 | 3,6,9 | 0,1,2,6 7 | 4 | 2 | 72,9 | 5 | | 0,3 | 6 | 12,4 | | 7 | 4,52 | 1 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D11
|
Giải ĐB |
194682 |
Giải nhất |
63431 |
Giải nhì |
29086 |
Giải ba |
44440 89386 |
Giải tư |
46940 97372 76382 78850 76030 73140 33377 |
Giải năm |
6232 |
Giải sáu |
4443 2817 5855 |
Giải bảy |
404 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,43,5 | 0 | 4 | 3 | 1 | 7 | 3,7,82 | 2 | | 4 | 3 | 0,1,2 | 0 | 4 | 03,3 | 5 | 5 | 0,5 | 6,82 | 6 | 6 | 1,7 | 7 | 2,7 | | 8 | 22,62 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
183054 |
Giải nhất |
97778 |
Giải nhì |
41947 |
Giải ba |
41371 68594 |
Giải tư |
37510 38636 95316 86157 09408 53038 43154 |
Giải năm |
9446 |
Giải sáu |
8468 7941 4303 |
Giải bảy |
985 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,8 | 4,7 | 1 | 0,6 | | 2 | | 0 | 3 | 6,8 | 4,52,9 | 4 | 1,4,6,7 | 8 | 5 | 42,7 | 1,3,4 | 6 | 8 | 4,5 | 7 | 1,8 | 0,3,6,7 | 8 | 5 | | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K4
|
Giải ĐB |
896523 |
Giải nhất |
03226 |
Giải nhì |
09303 |
Giải ba |
20993 10438 |
Giải tư |
02467 18228 18764 55687 12559 68082 96897 |
Giải năm |
1613 |
Giải sáu |
6225 5970 4678 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 3 | | 1 | 3 | 8 | 2 | 3,5,6,7 8 | 0,1,2,9 | 3 | 8 | 6 | 4 | | 2 | 5 | 9 | 2 | 6 | 4,7 | 2,6,8,9 | 7 | 0,8 | 2,3,7 | 8 | 2,7 | 5 | 9 | 0,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|