|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
272987 |
Giải nhất |
13439 |
Giải nhì |
63150 |
Giải ba |
04147 59744 |
Giải tư |
58675 58982 91470 93139 41731 68553 36793 |
Giải năm |
2499 |
Giải sáu |
1230 9842 9878 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,5,7 | 0 | | 3 | 1 | | 4,8 | 2 | | 5,9 | 3 | 02,1,92 | 4 | 4 | 2,4,7 | 7 | 5 | 0,3 | | 6 | | 4,8,9 | 7 | 0,5,8 | 7 | 8 | 2,7 | 32,9 | 9 | 3,7,9 |
|
XSCT - Loại vé: K5T12
|
Giải ĐB |
548145 |
Giải nhất |
91428 |
Giải nhì |
55741 |
Giải ba |
36156 61990 |
Giải tư |
84097 73493 52897 39551 48178 10047 11983 |
Giải năm |
2357 |
Giải sáu |
2494 4450 2873 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | 4,5 | 1 | | | 2 | 7,8 | 7,8,9 | 3 | 8 | 9 | 4 | 1,5,7 | 4 | 5 | 0,1,6,7 | 5 | 6 | | 2,4,5,92 | 7 | 3,8 | 2,3,7 | 8 | 3 | | 9 | 0,3,4,72 |
|
XSST - Loại vé: T12K5
|
Giải ĐB |
062568 |
Giải nhất |
58536 |
Giải nhì |
22299 |
Giải ba |
02012 21512 |
Giải tư |
79156 51342 24607 50451 85034 96832 34390 |
Giải năm |
6581 |
Giải sáu |
5158 9641 1753 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,7 | 4,5,8 | 1 | 22 | 12,3,4 | 2 | | 5,7 | 3 | 2,4,6 | 3 | 4 | 1,2 | | 5 | 1,3,6,8 | 0,3,5 | 6 | 8 | 0 | 7 | 3 | 5,6 | 8 | 1 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
255913 |
Giải nhất |
13402 |
Giải nhì |
09515 |
Giải ba |
34677 97832 |
Giải tư |
88338 41236 79418 31763 27191 92526 42341 |
Giải năm |
1262 |
Giải sáu |
2053 9530 7108 |
Giải bảy |
596 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,8 | 4,9 | 1 | 3,5,8 | 0,3,6 | 2 | 6 | 1,5,6 | 3 | 0,2,6,8 9 | | 4 | 1 | 1 | 5 | 3 | 2,3,9 | 6 | 2,3 | 7 | 7 | 7 | 0,1,3 | 8 | | 3 | 9 | 1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
976997 |
Giải nhất |
33520 |
Giải nhì |
15410 |
Giải ba |
22304 69997 |
Giải tư |
28684 98353 12321 32179 73935 48436 95467 |
Giải năm |
8595 |
Giải sáu |
4387 4586 3193 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 4 | 2 | 1 | 0 | | 2 | 0,1 | 5,9 | 3 | 5,6,9 | 0,8 | 4 | | 3,9 | 5 | 3 | 3,8 | 6 | 72 | 62,8,92 | 7 | 9 | | 8 | 4,6,7 | 3,7 | 9 | 3,5,72 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K4
|
Giải ĐB |
263945 |
Giải nhất |
32792 |
Giải nhì |
90474 |
Giải ba |
34607 04125 |
Giải tư |
07666 49915 55598 43115 11625 14912 92708 |
Giải năm |
1079 |
Giải sáu |
0792 4255 2100 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,7,8 | | 1 | 0,2,52 | 1,92 | 2 | 52 | | 3 | 5 | 7 | 4 | 5 | 12,22,3,4 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 0 | 7 | 4,9 | 0,9 | 8 | | 7 | 9 | 22,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|