|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K48-T11
|
Giải ĐB |
218251 |
Giải nhất |
46273 |
Giải nhì |
38870 |
Giải ba |
27919 89765 |
Giải tư |
29088 77730 51725 16550 33053 61367 50027 |
Giải năm |
7129 |
Giải sáu |
7453 1431 8035 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 6 | 3,5 | 1 | 9 | | 2 | 5,72,9 | 52,7 | 3 | 0,1,5 | | 4 | | 2,3,6 | 5 | 0,1,32 | 0 | 6 | 5,7 | 22,6 | 7 | 0,3 | 8 | 8 | 8 | 1,2 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 11E
|
Giải ĐB |
673483 |
Giải nhất |
59439 |
Giải nhì |
38438 |
Giải ba |
79319 18996 |
Giải tư |
14739 48366 54501 15726 84776 20215 74685 |
Giải năm |
3895 |
Giải sáu |
3365 4312 1437 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0 | 1 | 2,52,9 | 1 | 2 | 6 | 8 | 3 | 7,8,92 | | 4 | | 12,6,8,9 | 5 | | 2,6,7,9 | 6 | 5,6 | 3,8 | 7 | 6 | 3 | 8 | 3,5,7 | 1,32 | 9 | 5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K5
|
Giải ĐB |
354545 |
Giải nhất |
29021 |
Giải nhì |
09605 |
Giải ba |
22624 61251 |
Giải tư |
35825 16124 30830 12202 82235 60474 21825 |
Giải năm |
6658 |
Giải sáu |
6665 1436 0140 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 2,5 | 2,5 | 1 | 6 | 0 | 2 | 1,42,52 | | 3 | 0,5,6 | 22,7 | 4 | 0,5 | 0,22,3,4 6 | 5 | 1,8 | 1,3 | 6 | 5 | | 7 | 4 | 5,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
444597 |
Giải nhất |
49719 |
Giải nhì |
72839 |
Giải ba |
19276 44959 |
Giải tư |
25484 40826 38555 71841 38162 10730 54996 |
Giải năm |
5946 |
Giải sáu |
6476 8649 8173 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 4 | 1 | 9 | 6 | 2 | 6 | 7 | 3 | 0,9 | 0,8 | 4 | 1,6,9 | 5 | 5 | 5,92 | 2,4,72,9 | 6 | 2 | 9 | 7 | 3,62 | | 8 | 4 | 1,3,4,52 | 9 | 6,7 |
|
XSDT - Loại vé: K48
|
Giải ĐB |
985353 |
Giải nhất |
66903 |
Giải nhì |
78284 |
Giải ba |
89531 66536 |
Giải tư |
00861 94022 73272 31434 26136 09706 29944 |
Giải năm |
5693 |
Giải sáu |
1563 3728 0629 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6 | 3,6 | 1 | | 22,7 | 2 | 22,8,9 | 0,5,6,9 | 3 | 1,4,62 | 3,4,8 | 4 | 4 | | 5 | 3 | 0,32 | 6 | 1,3 | | 7 | 2 | 2,9 | 8 | 4 | 2 | 9 | 3,8 |
|
XSCM - Loại vé: T11K5
|
Giải ĐB |
182824 |
Giải nhất |
94374 |
Giải nhì |
58575 |
Giải ba |
39039 39436 |
Giải tư |
03523 87314 78618 45542 38564 61904 28695 |
Giải năm |
8975 |
Giải sáu |
9289 7433 0806 |
Giải bảy |
161 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6 | 62 | 1 | 4,8 | 4 | 2 | 3,4 | 2,3 | 3 | 3,6,9 | 0,1,2,6 7 | 4 | 2 | 72,9 | 5 | | 0,3 | 6 | 12,4 | | 7 | 4,52 | 1 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|