|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
834077 |
Giải nhất |
92467 |
Giải nhì |
49484 |
Giải ba |
23564 70866 |
Giải tư |
04114 35807 17248 46061 48264 85194 45658 |
Giải năm |
2847 |
Giải sáu |
3011 3864 8208 |
Giải bảy |
690 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7,8 | 1,6 | 1 | 1,4 | 2 | 2 | 2 | | 3 | | 1,63,8,9 | 4 | 7,8 | | 5 | 8 | 6 | 6 | 1,43,6,7 | 0,4,6,7 | 7 | 7 | 0,4,5 | 8 | 4 | | 9 | 0,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K5
|
Giải ĐB |
595973 |
Giải nhất |
32704 |
Giải nhì |
86655 |
Giải ba |
48271 05368 |
Giải tư |
74548 29998 27496 38194 33765 71738 74860 |
Giải năm |
8860 |
Giải sáu |
8877 0960 1641 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 63 | 0 | 4 | 4,7 | 1 | | 3 | 2 | | 7 | 3 | 2,8 | 0,9 | 4 | 1,8 | 5,6 | 5 | 5 | 9 | 6 | 03,5,7,8 | 6,7 | 7 | 1,3,7 | 3,4,6,9 | 8 | | | 9 | 4,6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
803115 |
Giải nhất |
95468 |
Giải nhì |
01299 |
Giải ba |
71371 52299 |
Giải tư |
29646 85452 45819 43061 15375 60137 27951 |
Giải năm |
0607 |
Giải sáu |
5095 4345 0226 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 3,5,6,7 | 1 | 5,9 | 5 | 2 | 6 | | 3 | 1,7 | | 4 | 5,6 | 1,4,7,9 | 5 | 1,2 | 2,4 | 6 | 1,8 | 0,3,8 | 7 | 1,5 | 6 | 8 | 7 | 1,92 | 9 | 5,92 |
|
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
005553 |
Giải nhất |
89174 |
Giải nhì |
03226 |
Giải ba |
26785 05959 |
Giải tư |
60808 01690 44607 58595 29207 87704 90127 |
Giải năm |
5274 |
Giải sáu |
1056 8763 7366 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,72,8 | | 1 | | | 2 | 6,7 | 5,6 | 3 | | 0,72 | 4 | | 8,92 | 5 | 3,6,9 | 2,5,6 | 6 | 3,6 | 02,2 | 7 | 42 | 0,8 | 8 | 5,8 | 5 | 9 | 0,52 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
584247 |
Giải nhất |
92684 |
Giải nhì |
45936 |
Giải ba |
90236 61229 |
Giải tư |
37016 98491 49023 02530 31885 44170 07424 |
Giải năm |
1948 |
Giải sáu |
8887 6502 7009 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 2,9 | 9 | 1 | 6,8 | 0 | 2 | 3,4,9 | 2,8 | 3 | 0,62 | 2,8 | 4 | 7,8 | 8 | 5 | | 1,32 | 6 | | 4,8 | 7 | 0 | 1,4 | 8 | 3,4,5,7 | 0,2 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: T4K4
|
Giải ĐB |
407076 |
Giải nhất |
39997 |
Giải nhì |
88619 |
Giải ba |
03811 65898 |
Giải tư |
07330 88331 64856 19104 33291 25894 52696 |
Giải năm |
4255 |
Giải sáu |
2753 1984 4681 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 1,3,8,9 | 1 | 1,6,9 | | 2 | | 5 | 3 | 0,1 | 0,8,9 | 4 | | 5 | 5 | 3,5,6 | 1,5,7,9 | 6 | | 9 | 7 | 6 | 8,9 | 8 | 1,4,8 | 1 | 9 | 1,4,6,7 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|