|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
005553 |
Giải nhất |
89174 |
Giải nhì |
03226 |
Giải ba |
26785 05959 |
Giải tư |
60808 01690 44607 58595 29207 87704 90127 |
Giải năm |
5274 |
Giải sáu |
1056 8763 7366 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,72,8 | | 1 | | | 2 | 6,7 | 5,6 | 3 | | 0,72 | 4 | | 8,92 | 5 | 3,6,9 | 2,5,6 | 6 | 3,6 | 02,2 | 7 | 42 | 0,8 | 8 | 5,8 | 5 | 9 | 0,52 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
584247 |
Giải nhất |
92684 |
Giải nhì |
45936 |
Giải ba |
90236 61229 |
Giải tư |
37016 98491 49023 02530 31885 44170 07424 |
Giải năm |
1948 |
Giải sáu |
8887 6502 7009 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 2,9 | 9 | 1 | 6,8 | 0 | 2 | 3,4,9 | 2,8 | 3 | 0,62 | 2,8 | 4 | 7,8 | 8 | 5 | | 1,32 | 6 | | 4,8 | 7 | 0 | 1,4 | 8 | 3,4,5,7 | 0,2 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: T4K4
|
Giải ĐB |
407076 |
Giải nhất |
39997 |
Giải nhì |
88619 |
Giải ba |
03811 65898 |
Giải tư |
07330 88331 64856 19104 33291 25894 52696 |
Giải năm |
4255 |
Giải sáu |
2753 1984 4681 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 1,3,8,9 | 1 | 1,6,9 | | 2 | | 5 | 3 | 0,1 | 0,8,9 | 4 | | 5 | 5 | 3,5,6 | 1,5,7,9 | 6 | | 9 | 7 | 6 | 8,9 | 8 | 1,4,8 | 1 | 9 | 1,4,6,7 8 |
|
XSBTR - Loại vé: K17-T04
|
Giải ĐB |
308101 |
Giải nhất |
26905 |
Giải nhì |
93284 |
Giải ba |
28250 86264 |
Giải tư |
17641 73114 37211 41186 17548 73482 36011 |
Giải năm |
8911 |
Giải sáu |
7274 9067 7310 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 1,2,5 | 0,13,4 | 1 | 0,13,4 | 0,8 | 2 | | | 3 | | 1,6,7,8 | 4 | 1,8,9 | 0 | 5 | 0 | 8 | 6 | 4,7 | 6 | 7 | 4 | 4 | 8 | 2,4,6 | 4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
963798 |
Giải nhất |
18775 |
Giải nhì |
43063 |
Giải ba |
46256 03002 |
Giải tư |
18854 46163 70598 79493 82066 00778 33439 |
Giải năm |
9203 |
Giải sáu |
1638 3153 0019 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3 | | 1 | 9 | 0 | 2 | 3 | 0,2,5,62 9 | 3 | 8,9 | 5 | 4 | | 7 | 5 | 3,4,6 | 5,6 | 6 | 32,6 | 9 | 7 | 5,8 | 3,7,92 | 8 | | 1,3 | 9 | 3,7,82 |
|
XSBL - Loại vé: T4K4
|
Giải ĐB |
322012 |
Giải nhất |
49495 |
Giải nhì |
85341 |
Giải ba |
11478 91281 |
Giải tư |
08622 24378 37551 60997 09849 61082 97771 |
Giải năm |
6112 |
Giải sáu |
4300 0207 2688 |
Giải bảy |
400 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,7 | 4,5,7,8 | 1 | 22 | 12,2,8 | 2 | 2 | 6 | 3 | | | 4 | 1,9 | 9 | 5 | 1 | | 6 | 3 | 0,9 | 7 | 1,82 | 72,8 | 8 | 1,2,8 | 4 | 9 | 5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|