|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
134232 |
Giải nhất |
69902 |
Giải nhì |
65082 |
Giải ba |
95214 03284 |
Giải tư |
09219 86659 39644 28639 51416 93255 22430 |
Giải năm |
6105 |
Giải sáu |
5108 0607 5060 |
Giải bảy |
874 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2,5,7,8 | | 1 | 4,6,9 | 0,3,8 | 2 | 7 | | 3 | 0,2,9 | 1,4,7,8 | 4 | 4 | 0,5 | 5 | 5,9 | 1 | 6 | 0 | 0,2 | 7 | 4 | 0 | 8 | 2,4 | 1,3,5 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
460005 |
Giải nhất |
80369 |
Giải nhì |
70635 |
Giải ba |
21839 36203 |
Giải tư |
04277 96628 31474 13882 40402 88398 11340 |
Giải năm |
2303 |
Giải sáu |
7477 9488 2142 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 2,32,5 | | 1 | | 0,4,8 | 2 | 8 | 02,7 | 3 | 5,9 | 7 | 4 | 0,2 | 0,3 | 5 | | | 6 | 0,9 | 72 | 7 | 3,4,72 | 2,8,9 | 8 | 2,8 | 3,6 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: T4K3
|
Giải ĐB |
695189 |
Giải nhất |
05856 |
Giải nhì |
65012 |
Giải ba |
10969 59758 |
Giải tư |
86455 90083 92002 23210 06283 76035 12683 |
Giải năm |
1248 |
Giải sáu |
5226 3946 3503 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2,3 | | 1 | 0,2 | 0,1 | 2 | 6 | 0,7,83 | 3 | 5 | | 4 | 6,8 | 3,5 | 5 | 5,6,8 | 2,4,5 | 6 | 9 | | 7 | 0,3 | 4,5 | 8 | 33,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K16-T04
|
Giải ĐB |
082430 |
Giải nhất |
50401 |
Giải nhì |
14890 |
Giải ba |
37857 65815 |
Giải tư |
71209 11257 00327 63931 36538 67530 96124 |
Giải năm |
2842 |
Giải sáu |
7248 7524 1438 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,9 | 0 | 1,3,7,9 | 0,3 | 1 | 5 | 4 | 2 | 42,7 | 0 | 3 | 02,1,82 | 22 | 4 | 2,8 | 1 | 5 | 72 | | 6 | | 0,2,52 | 7 | | 32,4 | 8 | | 0 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
091781 |
Giải nhất |
39580 |
Giải nhì |
72998 |
Giải ba |
67300 39674 |
Giải tư |
73593 47489 11878 68421 75050 85866 67398 |
Giải năm |
5807 |
Giải sáu |
3845 7181 7687 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8 | 0 | 0,72 | 2,82 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 9 | 3 | | 7 | 4 | 5 | 4 | 5 | 0 | 6 | 6 | 6 | 02,8 | 7 | 4,8 | 7,92 | 8 | 0,12,7,9 | 8 | 9 | 3,82 |
|
XSBL - Loại vé: T4K3
|
Giải ĐB |
532071 |
Giải nhất |
97250 |
Giải nhì |
37580 |
Giải ba |
10620 65719 |
Giải tư |
45653 44399 89992 56815 18220 56355 78896 |
Giải năm |
6877 |
Giải sáu |
6079 2205 6847 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5,8 | 0 | 5 | 7 | 1 | 2,4,5,9 | 1,9 | 2 | 02 | 5 | 3 | | 1 | 4 | 7 | 0,1,5 | 5 | 0,3,5 | 9 | 6 | | 4,7 | 7 | 1,7,9 | | 8 | 0 | 1,7,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|