|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
304065 |
Giải nhất |
69508 |
Giải nhì |
26789 |
Giải ba |
31316 96824 |
Giải tư |
25451 92286 26893 39144 00652 38758 90403 |
Giải năm |
5269 |
Giải sáu |
3624 0054 3516 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8 | 5,8 | 1 | 62 | 5,7 | 2 | 42 | 0,9 | 3 | | 22,4,5 | 4 | 4 | 6 | 5 | 1,2,4,8 | 12,8 | 6 | 5,9 | | 7 | 2 | 0,5 | 8 | 1,6,9 | 6,8 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
525753 |
Giải nhất |
60099 |
Giải nhì |
25825 |
Giải ba |
95465 35728 |
Giải tư |
96280 89157 66201 88160 21327 20564 91058 |
Giải năm |
6319 |
Giải sáu |
5590 9919 2053 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,9 | 0 | 1 | 0 | 1 | 92 | | 2 | 5,7,8 | 52,7 | 3 | | 6 | 4 | 7 | 2,6 | 5 | 32,7,8 | | 6 | 0,4,5 | 2,4,5 | 7 | 3 | 2,5 | 8 | 0 | 12,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
198035 |
Giải nhất |
46241 |
Giải nhì |
88672 |
Giải ba |
43482 32973 |
Giải tư |
13073 80423 71339 68573 52352 78276 49313 |
Giải năm |
0490 |
Giải sáu |
0425 7508 7879 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8 | 4 | 1 | 3 | 5,7,8 | 2 | 3,5 | 1,2,3,73 | 3 | 3,5,9 | | 4 | 1 | 2,3 | 5 | 2 | 7 | 6 | | 8 | 7 | 2,33,6,9 | 0 | 8 | 2,7 | 3,7 | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
134232 |
Giải nhất |
69902 |
Giải nhì |
65082 |
Giải ba |
95214 03284 |
Giải tư |
09219 86659 39644 28639 51416 93255 22430 |
Giải năm |
6105 |
Giải sáu |
5108 0607 5060 |
Giải bảy |
874 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2,5,7,8 | | 1 | 4,6,9 | 0,3,8 | 2 | 7 | | 3 | 0,2,9 | 1,4,7,8 | 4 | 4 | 0,5 | 5 | 5,9 | 1 | 6 | 0 | 0,2 | 7 | 4 | 0 | 8 | 2,4 | 1,3,5 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
460005 |
Giải nhất |
80369 |
Giải nhì |
70635 |
Giải ba |
21839 36203 |
Giải tư |
04277 96628 31474 13882 40402 88398 11340 |
Giải năm |
2303 |
Giải sáu |
7477 9488 2142 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 2,32,5 | | 1 | | 0,4,8 | 2 | 8 | 02,7 | 3 | 5,9 | 7 | 4 | 0,2 | 0,3 | 5 | | | 6 | 0,9 | 72 | 7 | 3,4,72 | 2,8,9 | 8 | 2,8 | 3,6 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: T4K3
|
Giải ĐB |
695189 |
Giải nhất |
05856 |
Giải nhì |
65012 |
Giải ba |
10969 59758 |
Giải tư |
86455 90083 92002 23210 06283 76035 12683 |
Giải năm |
1248 |
Giải sáu |
5226 3946 3503 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2,3 | | 1 | 0,2 | 0,1 | 2 | 6 | 0,7,83 | 3 | 5 | | 4 | 6,8 | 3,5 | 5 | 5,6,8 | 2,4,5 | 6 | 9 | | 7 | 0,3 | 4,5 | 8 | 33,9 | 6,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|