|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
176291 |
Giải nhất |
62689 |
Giải nhì |
90968 |
Giải ba |
53112 48779 |
Giải tư |
47240 61726 02356 27204 11094 03010 21263 |
Giải năm |
1467 |
Giải sáu |
0090 6001 8090 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,92 | 0 | 1,4,9 | 0,9 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 6 | 6,9 | 3 | | 0,9 | 4 | 0 | | 5 | 6 | 2,5 | 6 | 3,7,8 | 6 | 7 | 9 | 6 | 8 | 9 | 0,7,8 | 9 | 02,1,3,4 |
|
XSCT - Loại vé: K5T3
|
Giải ĐB |
551254 |
Giải nhất |
83011 |
Giải nhì |
23150 |
Giải ba |
89616 57579 |
Giải tư |
47859 87228 64554 11137 26676 03685 22354 |
Giải năm |
0146 |
Giải sáu |
3155 5063 5697 |
Giải bảy |
226 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 1 | 1 | 1,6 | 6 | 2 | 6,8 | 6 | 3 | 7 | 53 | 4 | 6 | 5,8 | 5 | 0,43,5,9 | 1,2,4,7 | 6 | 2,3 | 3,9 | 7 | 6,9 | 2 | 8 | 5 | 5,7 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K5T03
|
Giải ĐB |
122025 |
Giải nhất |
17537 |
Giải nhì |
87121 |
Giải ba |
77139 88350 |
Giải tư |
54988 08087 61208 95886 20619 79328 23556 |
Giải năm |
7447 |
Giải sáu |
7105 0293 9089 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,8 | 2,9 | 1 | 9 | | 2 | 1,5,8 | 6,9 | 3 | 7,9 | | 4 | 7 | 0,2 | 5 | 0,6 | 5,8 | 6 | 3 | 3,4,8 | 7 | | 0,2,8 | 8 | 6,7,8,9 | 1,3,8 | 9 | 1,3 |
|
XSBTR - Loại vé: K13-T03
|
Giải ĐB |
596614 |
Giải nhất |
12785 |
Giải nhì |
20595 |
Giải ba |
62860 64093 |
Giải tư |
88096 14106 05582 12389 25075 25537 79115 |
Giải năm |
7592 |
Giải sáu |
7752 4659 7864 |
Giải bảy |
781 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 8 | 1 | 4,5 | 5,8,9 | 2 | | 9 | 3 | 7 | 1,6 | 4 | | 1,7,8,9 | 5 | 2,9 | 0,9 | 6 | 0,4,7 | 3,6 | 7 | 5 | | 8 | 1,2,5,9 | 5,8 | 9 | 2,3,5,6 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
748323 |
Giải nhất |
48390 |
Giải nhì |
58591 |
Giải ba |
43666 65960 |
Giải tư |
87121 86110 91136 24054 06333 13695 89350 |
Giải năm |
2917 |
Giải sáu |
8653 4865 3840 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,4,5,6 9 | 0 | | 2,9 | 1 | 02,5,7 | | 2 | 1,3 | 2,3,5 | 3 | 3,6 | 5 | 4 | 0 | 1,6,9 | 5 | 0,3,4 | 3,6 | 6 | 0,5,6 | 1 | 7 | | | 8 | | | 9 | 0,1,5 |
|
XSBL - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
380668 |
Giải nhất |
81312 |
Giải nhì |
56902 |
Giải ba |
86220 33464 |
Giải tư |
76577 81267 35791 19814 03441 59308 78821 |
Giải năm |
0473 |
Giải sáu |
0538 4206 0481 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,6,8 | 2,42,6,8 9 | 1 | 2,4 | 0,1 | 2 | 0,1 | 7 | 3 | 8 | 1,6 | 4 | 12 | | 5 | | 0 | 6 | 1,4,7,8 | 6,7 | 7 | 3,7 | 0,3,6 | 8 | 1 | | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|