|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
846341 |
Giải nhất |
63207 |
Giải nhì |
70698 |
Giải ba |
05846 95446 |
Giải tư |
35484 51168 68579 61121 55321 53624 21839 |
Giải năm |
1248 |
Giải sáu |
5795 1744 5116 |
Giải bảy |
682 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 22,4 | 1 | 6 | 8 | 2 | 12,4,6 | | 3 | 9 | 2,4,8 | 4 | 1,4,62,8 | 9 | 5 | | 1,2,42 | 6 | 8 | 0 | 7 | 9 | 4,6,9 | 8 | 2,4 | 3,7 | 9 | 5,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
532855 |
Giải nhất |
73480 |
Giải nhì |
68052 |
Giải ba |
16974 13972 |
Giải tư |
78228 10995 73101 60427 62346 19683 81827 |
Giải năm |
2527 |
Giải sáu |
5149 8750 9520 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 1,6 | 0 | 1 | | 5,7 | 2 | 0,73,8 | 8 | 3 | | 7 | 4 | 6,9 | 5,9 | 5 | 0,2,5 | 0,4 | 6 | | 23 | 7 | 2,4,9 | 2 | 8 | 0,3 | 4,7 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: K4T03
|
Giải ĐB |
119197 |
Giải nhất |
80469 |
Giải nhì |
89403 |
Giải ba |
38332 98389 |
Giải tư |
88450 41723 38022 98868 38434 76292 50860 |
Giải năm |
0634 |
Giải sáu |
2707 2039 2748 |
Giải bảy |
019 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 3,7 | | 1 | 9 | 2,3,9 | 2 | 2,3 | 0,2 | 3 | 2,42,9 | 32 | 4 | 8 | | 5 | 0 | | 6 | 0,82,9 | 0,9 | 7 | | 4,62 | 8 | 9 | 1,3,6,8 | 9 | 2,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K12-T03
|
Giải ĐB |
433016 |
Giải nhất |
12746 |
Giải nhì |
59431 |
Giải ba |
50753 48518 |
Giải tư |
88417 89556 89334 89411 08641 59601 02933 |
Giải năm |
9780 |
Giải sáu |
9403 3715 9376 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,3 | 0,1,3,4 7 | 1 | 1,5,6,7 8 | | 2 | | 0,3,52 | 3 | 1,3,4 | 3 | 4 | 1,6 | 1 | 5 | 32,6 | 1,4,5,7 | 6 | | 1 | 7 | 1,6 | 1 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
062949 |
Giải nhất |
08528 |
Giải nhì |
31824 |
Giải ba |
48882 96001 |
Giải tư |
70041 47686 21571 46571 14493 03623 47494 |
Giải năm |
1640 |
Giải sáu |
5463 7447 0257 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0,2,4,72 | 1 | 7 | 8 | 2 | 1,3,4,8 | 2,6,9 | 3 | | 2,9 | 4 | 0,1,7,9 | | 5 | 7 | 8 | 6 | 3 | 1,4,5 | 7 | 12 | 2 | 8 | 2,6 | 4 | 9 | 3,4 |
|
XSBL - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
215554 |
Giải nhất |
26476 |
Giải nhì |
12166 |
Giải ba |
20644 51282 |
Giải tư |
48702 36834 07344 98648 91950 24166 35178 |
Giải năm |
1899 |
Giải sáu |
5578 4179 3881 |
Giải bảy |
674 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,3 | 8 | 1 | | 0,8 | 2 | | 0 | 3 | 4 | 3,42,5,7 | 4 | 42,8 | | 5 | 0,4 | 62,7 | 6 | 62 | | 7 | 4,6,82,9 | 4,72 | 8 | 1,2 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|