|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
954251 |
Giải nhất |
70214 |
Giải nhì |
46177 |
Giải ba |
55038 31077 |
Giải tư |
05489 78493 78747 64152 12203 47746 37488 |
Giải năm |
4774 |
Giải sáu |
8906 7290 3350 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,6 | 5 | 1 | 4 | 5 | 2 | | 0,3,9 | 3 | 3,8 | 1,7 | 4 | 6,7 | 5 | 5 | 0,1,2,5 | 0,4 | 6 | | 4,72 | 7 | 4,72 | 3,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 0,3 |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
855460 |
Giải nhất |
96864 |
Giải nhì |
94621 |
Giải ba |
48190 90010 |
Giải tư |
21296 68965 97862 57824 09489 54588 05157 |
Giải năm |
8915 |
Giải sáu |
8376 7427 4354 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6,9 | 0 | | 2 | 1 | 0,2,5 | 1,6 | 2 | 1,4,7 | | 3 | | 2,5,6 | 4 | | 1,6 | 5 | 0,4,7 | 7,9 | 6 | 0,2,4,5 | 2,5 | 7 | 6 | 8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 0,6 |
|
XSST - Loại vé: K4T02
|
Giải ĐB |
925753 |
Giải nhất |
15700 |
Giải nhì |
32188 |
Giải ba |
88919 64941 |
Giải tư |
86249 34672 09659 11487 18341 30442 60847 |
Giải năm |
0974 |
Giải sáu |
9280 1017 9013 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 42 | 1 | 3,7,9 | 4,7 | 2 | | 1,52 | 3 | | 6,7 | 4 | 12,2,7,9 | | 5 | 32,9 | | 6 | 4 | 1,4,8 | 7 | 2,4 | 8 | 8 | 0,7,8 | 1,4,5 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K08-T02
|
Giải ĐB |
064925 |
Giải nhất |
77517 |
Giải nhì |
41501 |
Giải ba |
55647 08875 |
Giải tư |
34546 34594 47518 47654 42517 86364 15131 |
Giải năm |
5710 |
Giải sáu |
9018 6758 2228 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,3,7 | 1 | 0,72,82 | | 2 | 5,8 | | 3 | 1 | 5,6,9 | 4 | 5,6,7 | 2,4,7 | 5 | 4,8 | 4 | 6 | 4 | 12,4 | 7 | 1,5 | 12,2,5 | 8 | | | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
770748 |
Giải nhất |
69360 |
Giải nhì |
81433 |
Giải ba |
57520 07034 |
Giải tư |
26183 58882 09113 42318 83534 60967 50977 |
Giải năm |
5189 |
Giải sáu |
2102 7896 5251 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 2,4,6 | 5 | 1 | 3,8 | 0,8 | 2 | 0 | 1,3,8 | 3 | 3,42 | 0,32 | 4 | 8 | | 5 | 1 | 0,9 | 6 | 0,7 | 6,7 | 7 | 7 | 1,4 | 8 | 2,3,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
968476 |
Giải nhất |
66427 |
Giải nhì |
73695 |
Giải ba |
94964 28899 |
Giải tư |
22808 93190 95003 22256 93437 96983 13271 |
Giải năm |
6118 |
Giải sáu |
9843 3855 6706 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,4,6,8 | 7 | 1 | 8 | | 2 | 7 | 0,4,8 | 3 | 7 | 0,6 | 4 | 3 | 5,9 | 5 | 5,6 | 0,5,7 | 6 | 4,8 | 2,3 | 7 | 1,6 | 0,1,6 | 8 | 3 | 9 | 9 | 0,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|